Ampe kìm SEW 3904 CL
Đồng hồ kẹp chất lượng cao của thương hiệu SEW (Taiwan) hiện đang rất được người dùng tại Việt Nam ưa chuộng vì chất lượng tốt, độ bền cao và giá thành hợp lý. Vậy có những ưu điểm nổi bật nào trong thiết kế và chức năng của ampe kìm 3904 CL? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Ưu điểm về thiết kế của đồng hồ kẹp 3904 CL
Thiết kế của ampe kìm đảm bảo an toàn xuyên suốt, không có bộ phận kim loại lộ ra ngoài. Phích cắm hình quả chuối được che chắn và các đầu vào chìm. Ampe kìm AC/DC SEW 3904 CL có màn hình LCD 3¾ (4000 lần đếm), giúp hiển thị kết quả trực quan cho người dùng tiện quan sát. Hàm kìm có thể đo được nhiều loại dây dẫn có kích thước lên đến 55 mm.
Các chức năng nổi bật của SEW 3904 CL
Ampe kìm này được nhà sản xuất trang bị chức năng đo lường hoàn toàn tự động với dải đo cụ thể như sau:
– Đo dòng điện AC/DC ở mức 400/2000 A
– Đo điện áp dải 400 mV/4/40/400/750 VAC và 400 mV/4/40/400/1000 VDC
– Đo điện trở và kiểm tra tính liên tục các dải 400 Ω/4/40/400 kΩ/4/40 MΩ
– Đo tần số các dải 4/20 kHz
– Đo tụ điện các dải 4/40/400 nF/4/40/400 uF/4 mF
Bên cạnh đó, đồng hồ kẹp SEW 3904 CL còn được tích hợp rất nhiều tính năng hiện đại khác, hỗ trợ quá trình đo đạc thêm hiệu quả và tiện lợi như:
- Chức năng thay đổi phạm vi
- Chức năng Giữ dữ liệu sẽ dừng việc đọc
- Chỉ báo pin yếu
- Chức năng Tự động tắt nguồn (APO)
Thông số kỹ thuật
Dòng điện AC | Dải đo | Độ chính xác | |
400/2000 A (40 ~ 500 Hz) | |||
0 ~ 1500 A | ±(1,5%rdg+4dgt) | ||
1500 A ~ 2000 A | ±(2,5%rdg+4dgt) | ||
Điện áp AC | 400 mV | ±(2,0%rdg+3dgt) | |
4/40/400/750 V | ±(1,5%rdg+3dgt) 40 ~ 500 Hz | ||
Dòng điện DC | 400/2000 A | ||
0 ~ 1500 A | ±(1,5%rdg+4dgt) | ||
1500 A ~ 2000 A | ±(2,5%rdg+4dgt) | ||
Điện áp DC | 400 mV | ±(1,0%rdg+3dgt) | |
4/40/400/1000 V | |||
Ω + Tính liên tục | 400 Ω | ±(1,5%rdg+3dgt) | |
4/40/400 kΩ | |||
4 MΩ | |||
40 MΩ | ±(2,0%rdg+4dgt) | ||
Tần số | 4/20 kHz | ±(0,5%rdg+2dgt) | |
Tụ điện | 4/40/400 nF | ±(3,0%rdg+5dgt) | |
4/40/400 uF | |||
4 mF | ±(15%rdg+5dgt) | ||
Màn hình | 3¾ (4000 lần đếm) | ||
Kích thước dây dẫn | Tối đa 55 mm | ||
Nhiệt độ/độ ẩm hoạt động | 0ºC ~ 40ºC, < 80% RH | ||
Kích thước | 265(L) × 100(W) × 42(D) mm | ||
Trọng lượng | Xấp xỉ 510 g (bao gồm pin) | ||
Nguồn năng lượng | 9V(6F22) × 1 | ||
Tiêu chuẩn an toàn | EN 61010-1 CAT III 600 V EN 61010-2-32 EN 61326-1 |
Tấn Sang (xác minh chủ tài khoản) –
Tôi thấy rất dễ dàng để calibrate thiết bị này.
Thái Lưu (xác minh chủ tài khoản) –
Tôi đã sử dụng sản phẩm này trong công việc đo lường và nó đã giúp tôi đạt được độ chính xác mong muốn.
Chiến Dân (xác minh chủ tài khoản) –
Sản phẩm này có thiết kế chắc chắn và có thể chịu được va đập.
Minh Phước (xác minh chủ tài khoản) –
Thiết bị đo này rất nhỏ gọn và dễ dàng để mang theo khi di chuyển.
Mai Quý Ly (xác minh chủ tài khoản) –
Tôi rất hài lòng với độ tin cậy của sản phẩm này.