TÍNH NĂNG, ĐẶC ĐIỂM
● Màn hình OLED có độ tương phản cao.
● Được thiết kế để xem trong bóng tối, dành cho ngành khai thác mỏ.
● Điều khiển bằng vi xử lý.
● Chỉ báo quay pha
● Biểu thị sự có mặt của pha
● KIỂM TRA độ nhạy ngắt kết nối
● Chỉ báo trạng thái pin
● Đo điện áp pha với đất
● Chọn một trong 3 Pha để kiểm tra ELCB.
● Dây đo được đánh mã màu.
● Chỉ báo hiện diện pha từ mức thấp nhất là 100Vac.
● Máy kiểm tra rò rỉ đất nung chảy.
● ELCB hoạt động 50Vac đến 330Vac 50Hz/60Hz.
● Xoay pha và hiện diện không cần pin để chỉ báo.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điện áp danh định cho pha dải tần hiện diện | 100Vac đến 450Vac 10Hz đến 400Hz | |
tần số pha dải | 100 đến 450Vac 2Hz đến 400Hz | |
bảo vệ quá tải | 550V (giữa tất cả các thiết bị đầu cuối) | |
bảo vệ quá điện áp | Loại III – 450V đối với mặt đất | |
Cài đặt hiện tại | 999mAac /50Hz-60Hz | |
Giai đoạn bắt đầu lựa chọn | 0º và 180º | |
Thông báo điện áp | Có | |
Điện áp hoạt động (LE) liên quan đến trái đất | 220Vac đến 317Vac | |
Độ phân giải hẹn giờ | 1ms (Thời gian tối đa=99,99 giây) | |
độ chính xác của bộ đếm thời gian | 1ms ±4ms | |
độ chính xác hiện tại | ±3% ±4mA | |
độ phân giải hiện tại | 1mA | |
Độ chính xác của vôn kế (50Hz) | 50-350Vac = ±3% ±2V 350-550Vac = ±7% ±3V | |
độ phân giải vôn kế | 1V | |
dòng điện tối đa | 317Vac/50Hz | |
Nhiệt độ hoạt động. phạm vi | 0°C đến +40°C | |
Nhiệt độ bảo quản | -10°C đến +50°C | |
Kích thước | 330(L) x 260(W) x 160(S)mm | |
Cân nặng (bao gồm pin) | Xấp xỉ 3850g | |
Nguồn năng lượng | Pin kiềm 1,5V “C” x 8 Bat OK LED = Vbat>9V | |
Tiêu chuẩn an toàn | EN 61010-1 CAT III 550V EN 61326-1 |
Minh Khôi (xác minh chủ tài khoản) –
Sản phẩm này có khả năng đo đạc nhanh và chính xác, giúp tôi tiết kiệm thời gian.