Ampe kìm Uni-T UT211B
Nhờ được thiết kế với kiểu dáng tiện dụng và trọng lượng cũng nhẹ, ampe kìm Uni-T UT211B hiện đang trở thành một dụng cụ đo điện được nhiều người dùng ưa chuộng. Sản phẩm thuận tiện để làm việc trong những không gian chật hẹp.
Ưu điểm nổi bật của ampe kìm Uni-T UT211B
Đồng hồ kẹp mini UT211B 60A là thiết bị đo điện có độ chính xác cao, được thiết kế với độ phân giải lên tới 0,1 mA. Sản phẩm này là dụng cụ hoàn hảo cho bất kỳ ai yêu cầu độ chính xác cao và kết quả chính xác khi làm việc với thiết bị điện tử. Chẳng hạn như khắc phục sự cố dòng điện của hệ thống năng lượng mặt trời, ô tô điện.
Ampe kìm kỹ thuật số mini Uni-T UT211B được đánh giá là có độ tin cậy và an toàn cao, phạm vi đo tự động và kích thước nhỏ gọn, tiện lợi. Thiết bị có thể đo chính xác dòng điện nhỏ với độ phân giải lên đến 0,1 mA.
Chip sản xuất được thiết lập ở chế độ khởi động VFC và sẽ lọc tin hiệu nhiễu tần số cao bằng mạch lọc cụ thể để có được những phép đo chính xác. Ampe kìm này cũng có thể áp dụng đo điện áp hoặc dòng điện chuyển đổi VFC, kết hợp với chức năng bảo vệ quá tải toàn dải và thiết kế nhỏ gọn… Tất cả đã giúp cho UT211B trở thành một dụng cụ đo điện thế hệ mới, sở hữu hiệu suất vượt trội hơn các dòng ampe kìm khác.
Thông số kỹ thuật
Dòng điện AC | Dải đo | Độ phân giải | Độ chính xác | |
50/60Hz | ≥100Hz | |||
600 mA | 0.1 mA | ±(1,5%+10) | ±(2%+10) | |
6000 mA | 1 mA | ±(2,5%+5) | ±(3%+5) | |
60 A | 0.01 A | ±(2%+5) | ±(2,5%+5) | |
V.F.C 600 mA~60 A | 0.1 mA/0.01 A | ±(4%+10) | ||
Dòng điện DC | Dải đo | Độ phân giải | Độ chính xác | |
6000 mA | 1 mA | ±(2%+5) | ||
60 A | 0.01 A | ±(2%+3) | ||
Điện áp DC | Dải đo | Độ phân giải | Độ chính xác | |
600 mV | 10 µV | ±(0,7%+5) | ||
6 V | 1 mV | ±(0,7%+3) | ||
60 V | 10 mV | |||
600 V | 0.1 V | |||
600 V | 1 V | |||
Điện áp AC | Dải đo | Độ phân giải | Độ chính xác | |
6 V | 1 mV | ±(0,8%+3) | ||
60 V | 10 mV | |||
600 V | 0.1 V | |||
600 V | 1 V | ±(1%+3) | ||
V.F.C 200V ~ 600V | 0.1 V | ±(4%+3) | ||
Điện trở | Dải đo | Độ phân giải | Độ chính xác | |
600 Ω | 0.1 Ω | ±(1%+2) | ||
6 kΩ | 1 Ω | ±(0,8%+2) | ||
60 kΩ | 10 Ω | |||
600 kΩ | 100 Ω | |||
6 MΩ | 1 kΩ | ±(1,2%+3) | ||
60 MΩ | 10 kΩ | ±(1,5%+5) | ||
Bật tắt mạch/Kiểm tra điốt | Độ phân giải | Nhận xét lại | ||
0.1 Ω | Khi giá trị điện trở tắt mạch ≥150 Ω: còi sẽ không kêu Khi điện trở được đặt ≤ 10 Ω: còi sẽ kêu liên tục | |||
1 mV | Điện áp mạch hở khoảng 3,2 V | |||
Điện dung | Dải đo | Độ phân giải | Độ chính xác | |
6 ~ 200 nF | 1 pF | ±(4%+10) | ||
62 nF ~ 620 µF | 10 pF ~ 0.1 µF | ±(4%+5) | ||
6.2 mF ~ 62 mF | 1 µF ~ 10 µF | ±10% | ||
Tần số ACV | Dải đo | Độ phân giải | Độ chính xác | |
10 Hz ~ 60 kHz | 0.001 Hz ~ 0.01 kHz | ±(0,1%+4) | ||
Thông số kỹ thuật chung | ||||
Màn hình | Hiển thị 6000 số LCD có đèn nền Kích thước: 39,3 x 26,5mm | |||
Các chức năng khác | Phạm vi tự động RMS thực Kiểm tra điốt (Khoảng 3 V) VFC NCV Giữ dữ liệu Chế độ không Tự động tắt nguồn (Khoảng 15 phút) Còi báo liên tục Chỉ báo pin yếu (2,5 V) Bảo vệ đầu vào Trở kháng đầu vào cho DCV (≥10 MΩ) | |||
Nguồn cấp | Pin 1,5V (R03) x 2 | |||
Kích thước và trọng lượng | 175 x x 60 x 33,5 mm/170 g | |||
Phụ kiện | Pin, dây dẫn thử nghiệm, túi đựng, sách hướng dẫn bằng tiếng Anh |
Hữu Đức (xác minh chủ tài khoản) –
Hiệu chuẩn nhanh sẽ hợp tác lâu dài với shop
dinhnjiem (xác minh chủ tài khoản) –
Chỉ mua hộ thôi nên không biết dùng như thế nào. Giao hàng đầy đủ
Huy Nguyễn (xác minh chủ tài khoản) –
Đóng gói chắc chắn, máy mới hoàn toàn, xài tiện lợi, cho 5*
Huỳnh Trân (xác minh chủ tài khoản) –
shop này uy tính luôn nha.
Trường Thành (xác minh chủ tài khoản) –
Hàng chuẩn hãng. đã test thấy đo rất chuẩn.