Đồng hồ vạn năng Fluke 289
Đồng hồ vạn năng Fluke 289 là sản phẩm cao cấp đến từ thương hiệu sản xuất thiết bị đo điện hàng đầu của Mỹ. Với mức giá khá cao nhưng bù lại, thiết bị sở hữu rất nhiều tính năng ưu việt cùng các công nghệ hiện đại. Nhờ vậy nên nó sẽ giúp bạn giải quyết hoàn toàn các sự cố xảy ra trong thời gian ngắn.
Thiết kế đầy ấn tượng của Fluke 289
Ấn tượng đầu tiên khi cầm trên tay chiếc đồng hồ vạn năng này đó chính là kiểu dáng mạnh mẽ cùng tone màu vàng đen nổi bật của thương hiệu Fluke. Nó tạo cho người dùng một cảm giác cân đối và thu hút. Bên cạnh đó, thiết bị còn có những ưu điểm mạnh về thiết kế hiện đại với:
Màn hình ma trận VGA
Đồng hồ vạn năng công nghiệp Fluke 289 sở hữu màn hình hiển thị ma trận VGA 1/4 với 50,000 điểm lớn, kết hợp đèn nền trắng, cho phép hiển thị mọi thông số trực quan.
Ngoài ra, Fluke 289 Digital Multimeter còn có màn hình hiển thị dạng đồ thị, giúp bạn xem dữ liệu trực quan, dễ dàng hơn. Khả năng phóng to màn hình đồ hoạ lên tới 14 lần, giúp hiển thị dữ liệu sắc nét, chất lượng.
Các phím chức năng đơn giản để sử dụng
Bên dưới màn hình LCD rộng là các phím chức năng có ký hiệu của thể, dễ hiểu để giúp người dùng dễ dàng sử dụng. Phím được thiết kế mềm, có nút cuộc giúp thực hiện các thao tác đo dễ dàng. Ngoài ra, bạn có thể tạo tùy chỉnh màn hình theo ý muốn. Sản phẩm đi kèm que đo và kẹp cá sấu cao cấp.
Với kích thước khá nhỏ gọn, Fluke 289 vừa vặn cầm tay để bạn thao tác sử dụng ở mọi vị trí, khu vực khác nhau.
Fluke 289 đo lường chính xác với dải đo lớn
Fluke 289 cung cấp tới 8 phép đo khác nhau như đo dòng điện 1 chiều, dòng điện xoay chiều, đo điện áp AC/DC, đo điện trở, đo điện dung, tần số, nhiệt độ, test diode… với độ chính xác cao.
Đặc biệt, dải đo điện trở lên đến 50 Ohm, hữu ích cho việc đo và so sánh chênh lệch điện trở trong cuộn dây động cơ, các phép đo điện trở thấp hoặc điện trở tiếp xúc. Ngoài ra, thiết bị còn được nhà sản xuất Fluke tích hợp hàng loạt tính năng mới hiện đại để hỗ trợ thực hiện việc đo đạc thêm hoàn hảo.
– Tính năng True RMS giúp đo đạc theo thời gian thực, tự động đính kèm thời gian cho các số đo đã lưu
– Chế độ Tối thiểu/Tối đa/Trung bình để ghi lại tăng giảm tín hiệu
– Phần mềm FlukeView forms tùy chọn cho phép bạn ghi dữ liệu, lưu trữ và phân tích từng số đo hoặc một chuỗi các phép đo, sau đó chuyển đổi chúng thành tài liệu chuyên nghiệp.
– Thiết bị đạt tiêu chuẩn an toàn CAT III 1000 V/CAT IV 600 V.
Hàng loạt các tính năng mới của Fluke 289
– Màn hình lớn ¼ VGA với 50.000 count, có đèn nền trắng. Nhiều nhóm thông tin đo lường có thể hiển thị đồng thời.
– Chức năng ghi bằng TrendCapture: ghi dữ liệu hiệu suất thiết kế, quá trình/hệ thống giám sát tự động trong khi bạn đang thực hiện các dự án khác.
– Ghi nhiều phiên hoặc ghi dữ liệu liên tục trong hơn 200 giờ. Điều này hữu ích để định rõ đặc điểm hiệu suất thiết kế hoặc giám sát tự động.
– Màn hình trợ giúp tích hợp nút thông tin i-info cho nhiều chức năng đo. Bạn không chắc chắn về một chức năng? Hãy chọn chức năng đó và nhấn nút “i”.
– Chức năng điện áp trở kháng thấp LoZ. Chức năng điện áp trở kháng thấp giúp tránh các số đo không chính xác do “điện áp ảo (nguồn ảo)”. Đây cũng là chế độ khuyên dùng khi kiểm tra có hay không có nguồn điện trực tiếp.
– Bộ lọc thông thấp giúp đo điện áp và tần số chính xác trên các biến tốc và thiết bị có nhiễu điện khác.
– Các phép đo đã lưu cho phép bạn đặt tên và gọi lại các phép đo đã thực hiện tại hiện trường.
– Máy đo có thể mở rộng và nâng cấp tại trường dữ liệu cho phép bạn cập nhật khi các tính năng mới được bổ sung.
– Giao diện đa ngôn ngữ.
Tính năng TrendCapture
Chức năng này vẽ đồ thị các số đo dưới dạng một đường thẳng để giúp phát hiện các bất thường về tín hiệu theo thời gian, lưu trữ lên tới 10.000 số đo.
Sử dụng TrendCapture tích hợp, bạn có thể xem số đo đã ghi lại bằng biểu đồ mà không cần máy tính. (Phần mềm và cáp giao tiếp tùy chọn).
Thông số kỹ thuật của Fluke 289
Thông số kỹ thuật | ||
Điện áp DC | Dải đo | 50,000 mV, 500,00 mV, 5,0000 V, 50,000 V, 500,00 V, 1000,0 V |
Độ chính xác | 0,025 % | |
Điện áp AC | Dải đo | 50,000 mV, 500,00 mV, 5,0000 V, 50,000 V, 500,00 V, 1000,0 V |
Độ chính xác | 0,4 % (hiệu dụng thực) | |
Dòng điện DC | Dải đo | 500,00 µA, 5000,0 µA, 50,000 mA, 400,00 mA, 5,0000 A, 10,000 A |
Độ chính xác | 0,06 % | |
Dòng điện AC | Dải đo | 500,00 µA, 5000,0 µA, 50,000 mA, 400,00 mA, 5,0000 A, 10,000 A |
Độ chính xác | 0,61 % (hiệu dụng thực) | |
Nhiệt độ (không bao gồm đầu dò) | Dải đo | -200,0 °C đến 1350,0 °C (-328,0 °F đến 2462,0 °F) |
Độ chính xác | 1,0 % | |
Điện trở | Dải đo | 50,000 Ω, 500,00 Ω, 5,0000 kΩ, 50,000 kΩ, 500,00 kΩ, 5,0000 MΩ, 50,00 MΩ, 500,0 MΩ |
Độ chính xác | 0,05 % | |
Điện trở 10 50 Ω (kết nối 2 dây) | Dải đo | 50,000 Ω |
Độ chính xác | 0,15 % + 20 | |
Điện dung | Dải đo | 1,000 nF, 10,00 nF 100,0 nF, 1,000 µF, 10,00 µF, 100,0 µF, 1000 µF, 10,00 mF, 100,00 mF |
Độ chính xác | 1,0 % | |
Tần số | Dải đo | 99,999 Hz, 999,99 Hz, 9,9999 kHz, 99,999 kHz, 999,99 kHz |
Độ chính xác | 0,005% + 5 |
Chức năng/đặc điểm bổ sung
Hiển thị nhiều nội dung trên màn hình | Có |
Dải tần của dòng điện AC hiệu dụng thực | 100 kHz |
DBV/dBm | Có |
Độ phân giải điện áp mV của dòng AC | 1 μV |
Dải đo Megohm | Lên tới 500 M |
Độ dẫn điện | 50,00nS |
Âm báo thông mạch | Có |
Tiếp cận pin/cầu chì | Pin/cầu chì |
Giá trị cực đại | 250 μS |
Đồng hồ đo thời gian chạy | Có |
Đồng hồ thời gian ngày | Có |
Tối thiểu-Tối đa-Trung bình | Có |
Tần số | Có |
Chu trình hoạt động | 0,01 % đến 99,99 % |
Độ rộng xung | 0,025 ms, 0,25 ms, 2,5 ms, 1250,0 ms |
Giữ | Có |
Cổng giao tiếp cách ly quang | Có |
Giữ màn hình tự động (Auto/Touch Hold) | Có |
Bộ nhớ đọc | Có |
Ghi vào máy tính | Có |
Ghi thời gian/sự kiện | Có |
Bộ nhớ ghi | Lên tới 10.000 số đo |
Điện trở thấp Ohm | 0,001 Ω đến 50,000 Ω, nguồn 10 mA |
Trở kháng thấp LoZ | Có |
Bộ lọc thông thấp | Có |
Thông số kỹ thuật về môi trường
Nhiệt độ hoạt động | -20 °C đến +55 °C |
Nhiệt độ bảo quản | -40 °C đến +60 °C |
Độ ẩm tương đối | 0% đến 90% (0 °C – 37 °C) 0% đến 65% (37 °C – 45 °C) 0 đến 45 % (45 °C – 55 °C |
Tính tương thích điện từ | EMC EN6 1326-1 |
Rung động | Rung động ngẫu nhiên theo MIL-PRF-28800f Cấp 2 |
Va đập | Chịu va đập rơi từ độ cao 1 m theo IEC/EN 61010-1 phiên bản thứ hai |
Thông số kỹ thuật an toàn
Chuẩn quá áp | Tiêu chuẩn an toàn CAT III 1000 V/CAT IV 600 V |
Chứng nhận của các tổ chức an toàn | CSA, UL, TÜV, CE |
Thông số cơ & kỹ thuật chung
Điện áp tối đa giữa đầu dây bất kỳ và dây nối đất | 1000V |
Kích thước (CaoxRộngxDài) | 22,2 cm x 10,2 cm x 6 cm (8,75 in x 4,03 in x 2,38 in) |
Khối lượng | 870,9 g (28 oz) |
Tuổi thọ pin | Tối thiểu 100 giờ, 200 giờ trong chế độ ghi |
Loại pin | 6 pin kiềm AA, IEC LR6 |
Huy –
Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số ghi công nghiệp Fluke 289 True RMS với TrendCapture là thế hệ kế tiếp vạn năng khai thác công nghiệp cao, được thiết kế để giải quyết các vấn đề phức tạp trong điện tử, tự động hóa nhà máy, phân phối điện và thiết bị cơ điện. Với khả năng đăng nhập dữ liệu và xem xét đồ họa trên màn hình, bạn có thể giải quyết vấn đề nhanh hơn và giúp giảm thiểu thời gian chết. Hãy để 289 là cơ quan giám sát của bạn cho các hệ thống hoặc quy trình, trong khi bạn đang bận giải quyết các vấn đề khác.
Tính năng sản phẩm:
True RMS AC điện áp và hiện tại cho phép đo chính xác trên tín hiệu phức tạp hoặc tải phi tuyến tính
Tương thích với Fluke Connect (yêu cầu đầu nối hồng ngoại IR 3000 FC)
TrendCapture nhanh chóng và hiển thị đồ họa các phiên dữ liệu được ghi lại
Thu phóng trên xu hướng cung cấp khả năng xem và phân tích dữ liệu TrendCapture; phóng to lên đến 14x
Bộ lọc AC có thể lựa chọn (chế độ làm mịn) hiển thị các chỉ số ổn định hơn khi tín hiệu đầu vào thay đổi nhanh chóng hoặc ồn ào
Ngưỡng ghi có thể điều chỉnh và ngưỡng giữ tự động, chỉ định thay đổi phần trăm trong các bài đọc bắt đầu sự kiện mới
Màn hình ma trận điểm trắng lớn, trắng, 50.000-count, backlit 1/4 backlit
Chức năng ghi nhật ký với bộ nhớ mở rộng để theo dõi không giám sát tín hiệu theo thời gian
Lưu trữ lên đến 15.000 sự kiện đã ghi
Lưu nhiều phiên đăng nhập trước khi tải xuống máy tính là cần thiết
Hai thiết bị đầu cuối có phạm vi 50 ohm với độ phân giải 1 milliohm, dòng nguồn 10 mA, hữu ích cho việc đo và so sánh sự khác biệt về điện trở cuộn dây động cơ hoặc điện trở tiếp xúc
Bộ lọc Low Pass cho phép đo điện áp và tần số chính xác cùng một lúc trên các ổ đĩa có tốc độ điều chỉnh được và các thiết bị gây nhiễu điện khác
Chức năng đo trở kháng thấp của LoZ đồng thời kiểm tra điện áp và liên tục
Màn hình trợ giúp trên bo mạch cho các chức năng đo lường
Đồng hồ thời gian thực để dán thời gian tự động
Chế độ tương đối để loại bỏ điện trở chì thử từ các phép đo điện dung thấp hoặc điện dung
Đo lên đến 10 A (20 A trong 30 giây)
Phạm vi điện dung 100 mF
Chụp tối đa để ghi lại các transients nhanh tới 250 μs
Minh Vương (xác minh chủ tài khoản) –
Tưởng bị lỗi nsx mình nt đổi shop cũng ok.Ai ngờ lỗi do mình
Thiên An (xác minh chủ tài khoản) –
Cảm thấy xịn xò và nhạy. Có kèm theo pin .
Văn Nguyễn Phong (xác minh chủ tài khoản) –
Sản phẩm đúng, chất lượng rất tốt, chắc chắn. Cho shop 5*
Trần Hà (xác minh chủ tài khoản) –
Giao hàng nhanh nhiệt tình sản phẩm tốt nên mua