Ampe kìm đo dòng rò Hioki CM4003
Hioki CM4003 là dòng ampe kìm AC mới nhất giúp ngăn chặn thời gian chết không mong muốn, xác định các vấn đề tiềm ẩn và tránh các rủi ro lớn trong việc điều tra rò rỉ dòng điện. Sản phẩm được các kỹ thuật viên đánh giá cao vì đo lường nhanh chóng, dễ dàng và cho kết quả có độ chính xác, tin cậy cao.
Các tính năng chính của ampe kìm Hioki CM4003
Model CM4003 là một trong những sản phẩm nổi bật của thương hiệu Hioki, được sản xuất theo dây chuyền công nghệ hiện đại hàng đầu của Nhật Bản. Chính vì thế nên thiết bị sở hữu khả năng đo chính xác và nhiều tính năng thông minh như:
Đo dòng rò có độ tin cậy cao
Ampe kìm Hioki CM4003 có khả năng đo dòng rò với độ tin cậy cao nhờ những đặc điểm như:
– Độ nhạy đo đồng nhất bên trong hàm: Khi được dán xung quanh dây, độ nhạy đồng nhất bất kể vị trí của dây dẫn bên trong hàm.
– Chống lại tác động của từ trường bên ngoài: Tấm chắn làm bằng vật liệu từ tính có độ thẩm thấu cao ngăn chặn từ trường từ môi trường xung quanh.
– Loại bỏ ảnh hưởng của dòng điện cao tần: Bộ lọc thông thấp giúp loại bỏ dòng rò điện dung tần số cao từ bộ biến tần và các thiết bị khác.
Đo liên tục trong thời gian dài
Hioki CM4003 với chức năng đầu ra và chức năng cung cấp điện bên ngoài giúp cho thiết bị có thể đo đạc liên tục trong một khoảng thời gian dài.
– Chức năng đầu ra dạng sóng/RMS có thể được ghi lại khi kết hợp với máy ghi âm.
– Chức năng cung cấp điện bên ngoài cho phép đo liên tục trong thời gian dài bằng cách sử dụng bộ chuyển đổi AC (tùy chọn).
Kết nối Z3210 để liên lạc không dây
– Dễ dàng chuyển dữ liệu đo sang điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng của bạn bằng cách sử dụng ứng dụng GENNECT Cross miễn phí hoặc sang tệp Excel (Cần có Bộ điều hợp không dây Z3210). Nhờ vậy bạn có thể kiểm tra vị trí cũng như thời gian rò rỉ một cách dễ dàng và hiệu quả.
Bên cạnh đó, người dùng có thể tạo báo cáo ngay lập tức bằng một ứng dụng miễn phí (GENNECT Cross). Ứng dụng này được thiết kế đặc biệt để sử dụng với các thiết bị đo Hioki. Nó cho phép bạn kiểm tra và quản lý kết quả đo cũng như tạo báo cáo, quản lý dữ liệu tại hiện trường (chụp ảnh các vị trí đo đạc, đặt kết quả đo lường trên ảnh và lưu các bản ghi nhớ viết tay).
Cảm biến được thiết kế mới
Phần cảm biến CT của Hioki CM4003 có một cuộn dây đồng nhất, đường kính hàm lõi lên đến φ 40 mm. Phần lõi và lớp che chắn được chế tạo từ vật liệu từ tính có độ thẩm thấu cao, giúp dễ dàng phát hiện các dòng rò cực nhỏ. Thiết bị còn tuân thủ tiêu chuẩn hiệu suất được quy định trong IEC/EN 61557-13, một tiêu chuẩn quốc tế về đồng hồ kẹp rò rỉ.
Các tính năng khác của Hioki CM4003
– Chức năng vẽ ảnh: Thiết bị sẽ ghi lại các vị trí đo và giá trị đo cùng nhau để kiểm tra thường xuyên GFCI và RCD một cách nhanh chóng, đáng tin cậy.
– Chức năng ghi sự kiện: Ampe kìm Hioki CM4003 có thể ghi lại thông tin sự kiện (thời gian và giá trị hiện tại) trong bộ nhớ trong của nó. Thu thập dữ liệu bằng máy tính bảng và kiểm tra các dữ liệu bị gián đoạn.
– Hiển thị giá trị Max/Min/AVG/PEAK MAX/PEAK MIN
– Bộ lọc thông thấp (-3 dB ở 180Hz ±30Hz)
– Giá trị hiển thị: giữ và tự động giữ; đèn nền
– Tự động tiết kiệm điện năng; Còi âm thanh hiển thị số lượng sự kiện
– Phạm vi đo rộng mở rộng từ dòng rò đến dòng tải
– Tuân thủ tiêu chuẩn hiệu suất được quy định trong IEC/EN 61557-13, một tiêu chuẩn quốc tế về đồng hồ kẹp rò rỉ
– Giải quyết các vấn đề về GFCI và RCD một cách nhanh chóng
– Tăng tốc đánh giá đạt/không đạt với chức năng so sánh tích hợp
– Chức năng đầu ra (dạng sóng/RMS): sử dụng với đầu ghi để ghi lại dạng sóng và dao động
– Nguồn điện bên ngoài: sử dụng bộ chuyển đổi AC tùy chọn để đo liên tục, dài hạn.
Bộ phụ kiện đi kèm (tùy chọn)
- Hộp đựng C0203
- Bộ chuyển đổi 9704: BNC bên nhận (cái), đầu ra chuối (đực) *Không tương thích với Bộ ghi bộ nhớ thế hệ cũ có đầu vào chuối
- Bộ chuyển đổi AC Z1013: Điện áp xoay chiều 100 V đến 240 V
- Cáp nối L9097: Đầu ra BNC, đầu cắm nguồn: USB-C, 1,5 m
Thông số kỹ thuật của ampe kìm Hioki CM4003
Phương pháp đo AC | True RMS | ||||
Dòng điện AC | |||||
Dải đo | Độ phân giải | Độ chính xác | |||
45 Hz ≤ f ≤ 400 Hz | 15 Hz ≤ f < 45 Hz 400 Hz < f ≤ 2 kHz | ||||
6 mA | 0.001 mA | ±1.0%rdg ±0.005mA | ±2.0%rdg ±0.005mA | ||
60 mA | 0.01 mA | ±1.0% rdg ±0.05mA | ±2.0% rdg ±0.05mA | ||
600 mA | 0.1 mA | ±1.0% rdg ±0.5 mA | ±2.0% rdg ±0.5 mA | ||
6 A | 0.001 A | ±1.0% rdg ±0.005 A | ±2.0% rdg ±0.005 A | ||
6 A | 0.01 A | ±1.5% rdg ±0.05 A | ±2.0% rdg ±0.05 A | ||
200 A | 0.1 A | ±1.5% rdg ±0.5 A | ±2.0% rdg ±0.5 A | ||
Hiển thị tốc độ làm mới | 5 lần/giây | ||||
Hệ số đỉnh | 3 (ngoài dải 200 A), 1.5 (dải 200 A) | ||||
Ảnh hưởng của bên ngoài | Từ trường 4 mA trở xuống (với từ trường ngoài 400A/m AC, 50 Hz/60 Hz) | ||||
Đo tần số | 15 Hz đến 2000 Hz | ||||
Thông số kỹ thuật đầu ra | |||||
Tham số đầu ra: RMS (đầu ra giá trị RMS), WAVE (đầu ra dạng sóng) | |||||
Cấp độ đầu ra | RMS | 600 mV DC f.s (ngoài phạm vi 200 A) 200 mV DC f.s. (phạm vi 200 A) | |||
WAVE | 600 mV AC fs (ngoài phạm vi 200 A) 200 mV AC f.s (phạm vi 200 A) | ||||
Độ chính xác đầu ra | RMS | ±1,0% rdg ±5 mV (đối với chữ số hiển thị) | |||
WAVE | ±3,0% rdg ±10 mV (45 đến 400 Hz) ±5,0% rdg ±10 mV (15 đến 45Hz, 400 Hz đến 2 kHz) | ||||
Đáp ứng đầu ra | RMS | Tốc độ làm mới: 5 lần/giây | |||
WAVE | Dải tần: 15 Hz đến 15 kHz (trong phạm vi ±3dB) | ||||
Thông số kỹ thuật chung | |||||
Nhiệt độ hoạt động | -10 °C đến 65 °C | ||||
Nhiệt độ bảo quản | -30 °C đến 70 °C | ||||
Độ ẩm hoạt động | -10 °C đến 40 °C, dưới 80% RH | ||||
40 °C đến 45 °C, dưới 60% RH | |||||
45 °C đến 65 °C, dưới 50% RH | |||||
Nguồn cung cấp | Pin kiềm AA (LR6)×2, Hoạt động liên tục: 48 giờ | ||||
Bộ đổi nguồn AC Z1013 (5 VDC, 2.6 A), Hoạt động liên tục: 30 giờ | |||||
Kích thước/Trọng lượng | 64 (W) × 233 (H) × 37 (D)/400 g | ||||
Địa điểm hoạt động | Trong nhà, ô nhiễm cấp 2, độ cao dưới 2000 m (6561 ft) | ||||
Đường kính của dây dẫn đo được | φ 40 mm | ||||
Kích thước hàm | 75 × 20 mm | ||||
Chống bụi và nước | IP 40 (với hàm đóng) | ||||
Tuân thủ tiêu chuẩn an toàn | EN 61010 (cảm biến dòng điện loại A) EMC: EN 61326 | ||||
Các tiêu chuẩn áp dụng khác | IEC/EN 61557-13: Loại 2, ≦ 30A/m | ||||
Điện áp dây dẫn đến đất định mức tối đa | 300 V AC (CAT III) |
Chí nguyễn (xác minh chủ tài khoản) –
shop tận tình luôn nè, ship hàng cực nhanh.