Máy đo tốc độ gió 4500 là dòng máy đo đa năng với khả năng đo rất nhiều thông số về nhiệt độ, độ ẩm, gió và không khí. Được sử dụng như một thiết bị quan trắc khi hậu hiệu quả. Máy đo vi khí hậu Kestrel 4500 đo tới 14 thông số khác nhau lý tưởng cho ngành khí hậu, quan sát môi trường.
Máy đo vi khí hậu Kestrel 4500
Máy đo vi khí hậu Kestrel 4500 tính toán giá trị trung bình và cực đại được bắt đầu và kết thúc mà không phụ thuộc vào đăng nhập dữ liệu của những giá trị khác, kết hợp với nhưng thông số khác liên quan đến gió: lưu tốc, đầu gió / đuôi gió, độ lạnh gió, WBGT, TWL, tốc độ bay hơi.
Máy đo tốc độ gió Kestrel 4500 lưu trữ lịch sử giá trị cực đại, cực tiểu, trung bình, đăng nhập dữ liệu của mỗi giá trị được đo. Khả năng đăng nhập dữ liệu lớn với màn hình hiển thị rộng. Đặng nhập dữ liệu thủ cộng hoặc tự động. Có thể cài đặt lại giá trị cực đại/ cực tiểu/ trung bình độc lập. Có thể tự lưu với khoảng thời gian được cài đặt trước từ 2 giây đến 12 giờ.
Xem thêm: Máy đo tốc độ gió kestrel 1000
Đo tốc độ gió ( thời gian cho kết quả: 1 giây)
– Đơn vị đo: m/s, ft/ min, km/h, mph, knots, beaufort
– Khoảng đo: 0.4 đến 60.0m/s , 1 đến 218.0 km/h
– Độ phân giải: 0.1 m/s
– Độ chính xác: lớn hơn 3% của độ đọc hoặc chữ số thấp nhất của dãy đo: 0.4 đến 40m/s.
Hướng gió/ hướng bay (thời gian cho kết qủa: 1 giây)
– Đơn vị đo: Độ hoặc phương
– Dãy hoạt động: 3600
– Độ phân giải:1 độ hoặc 16 điểm.
– Độ chính xác: 50 của khoảng đo từ 0 đến 360º
Nhiệt độ
– Đơn vị đo: Độ F hoặc độ C
– Giới hạn hoạt động:-29~70.00C
– Độ phân giải: 0.1
– Độ chính xác:1.80F, 1.0 0C
Độ ẩm tương đối ( thời gian cho kết quả: 1 phút)
– Đơn vị đo: % RH
– Khoảng hoạt động: 0.0~100.0%
– Độ phân giải:0.1
– Độ chính xác:3.0%RH của dãy đo 5.0~95.0% không ngưng tụ
Áp suất (thời gian cho kết qủa:1giây)
– Đơn vị đo: inHg, hPa/mb, PSI
– Khoảng hoạt động: 8.86 đến 32.48 inHg, 300.0 đến1100.0 hPa/mb, 4.4 đến16.0 PSI
– Độ phân giải: 0.01 inHg, 0.1 hPa/mb, 0.1 PSI
– Độ chính xác:
+ 0.05 in Hg tại 77.0 0 F, < 19.700ft;
+ 1.5hPa/mb tại 25.00C, < 6. 000m;
+ 0.PSI tại 77.00F, < 19.700ft.
Độ cao
– Đơn vị đo: ft, m
– Khoảng hoạt động: -6000 đến 30000ft, -2000 đến 9000 m
– Độ phân giải:1ft, 1m
– Độ chính xác:
50ft tại 77.0 0 F, < 19.700ft, sai số lớn nhất ± 98 ft;
15m tại 25.00C, < 6. 000m, sai số lớn nhất ±30 m
Gió ngang, gió ngược, gió xuôi thời gian đo 1 giây
– Đơn vị đo: mph, ft/min, km/h, m/s, knots
– Khoảng hoạt động: 0.8 đến 135mph, 59 đến 11.880 ft/min, 1.0 đến 217.3 km/h, 0.4 đến 60.0 m/s, 0.6 đến 117.3 kt.
– Độ phân giải: 1 mph, 1 ft/min, 0.1 km/h, 0.1 m/s, 0.1 knots
– Độ chính xác: 5% tại khoảng đo 8.5 đến 89.0 mph, 750 đến 7832 ft/ phút, 13.7 đến 143 km/h, 3.8 đến 40.0 m/s, 7.4 đến 77.0 kt
Nhiệt độ gió:
– Đơn vị: Độ F hoặc Độ C
– Nhiệt độ gió: 0.7 đến 135 mph, -49.0 đến 257 ºF hoặc 0.4 đến 60 m/s, -45 đến 125 ºC
– Độ phân giải: 0.1 ºF, ºC
– Độ chính xác: 1.8 ºF, 1.0 ºC trong khoảng: 1.8 đến 89.0 mph, -50.0 đến 50.0 ºF, 0.4 đến 40 m/s, -45.6 đến 10.0 ºC
Hệ số nhiệt: (thời gian đo 1 phút)
– Đơn Vị: Độ F hoặc Độ C
– Khoảng hoạt động: 0.0 đến 100.0 %RH, -49 đến 257 ºF
– Độ phân giải: 0.1 ºF, ºC
– Độ chính xác: 3.6 ºF, 2.0 ºC tại 70.0 đến 130.0, 0 đến 100% RH; 21.1 đến 54.4 ºC, 0 đến 100%RH
Điểm sương (thời gian đo 1 phút)
– Đơn Vị: Độ F hoặc Độ C
– Khoảng hoạt động: 0.0 đến 100.0 %RH, -45 đến 125 ºC
– Độ phân giải: 0.1 ºF, ºC
– Độ chính xác:
+ 3.6 ºF, 2.0 ºC tại -20.0 đến 158.0 ºF , 20 đến 95% RH;
+ 2.0 ºC tại -29.0 đến 70.0 ºC, 20.0 đến 95.o %RH;
Nhiệt độ bầu ướt (thời gian đo 1 phút)
– Đơn vị: Độ F hoặc Độ C
– Khoảng hoạt động: -49oC đến 257.0oF, 0.0 đến 100.0 %RH, 8.86 đến 32.48 inHg; -45.0 đến 125oC, 0.0 đến 100.0% RH, 300.0 đến 1100.0hPa
– Độ phân giải: 0.1 ºF, ºC
– Độ chính xác:
+ 3.6 ºF trong khoảng 32.0 đến 100.0oF,5.0 đến 95.0% RH, 8.86 đến 32.48 inGg, < 19700ft ;
+ 2.0 ºC trong khoảng 0.0 đến 37.8oC, 5.0 đến 95.0%RH, -2000.0 đến 9000.0 hPa<6000 m=”” br=””> Tỉ trọng độ cao:
– Đơn vị: ft hoặc m
– Khoảng hoạt động: -49ºC đến 257.0ºF, 0.0 đến 100.0 %RH, 8.86 đến 32.48 inHg; -45.0 đến 125ºC, 0.0 đến 100.0% RH, 300.0 đến 1100.0 hPa
– Độ phân giải: 0.1 ft
– Độ chính xác:
+ 246 ft trong khoảng 32.0 đến 100.0oF, 5.0 đến 95.0% RH, 8.86 đến 32.18 inHg<19700ft,
+ 75m trong khoảng 0.0 đến 37.8oC, 5.0 đến 95.0%RH, -2000.0 đến 9000.0 hPa<6000 m=”” br=””> Tốc độ gió tối đa/ trung bình, gió đứng/ gió ngang/ gió ngược:
Một nút để xóa và khởi động lại để đo cơn gió mạnh cực đại và đo gió trung bình.
Lưu trữ dữ liệu và hiển thị: Hiển thị giá trị tối thiểu, tối đa, trung bình lưu lại các phép đo trước đó. 1400 điểm dữ liệu với màn hình hiển thị LCD.
Tự động lưu trữ, có thể cài đặt thời gian nghỉ từ 2 giây đến 12 giờ. Lưu dữ dự liệu bằng tay.
Thiên An (xác minh chủ tài khoản) –
Sản phẩm dùng ổn định. Anh chủ shop tư vấn nhiệt tình.
Huỳnh Tâm (xác minh chủ tài khoản) –
Sản phẩm chính hãng, bao bì mới, giao hàng rất nhanh.
Viết tường (xác minh chủ tài khoản) –
Đầy đủ pin, máy rất nhạy
shinvilo (xác minh chủ tài khoản) –
Sản phẩm này rất chi là bền nhé, chính hãng luôn nhé cả nhà
vanhuynh93 (xác minh chủ tài khoản) –
Shop tư vấn rất nhiệt tình, shop mai lên làm ăn rất uy tín. Đáng đồng tiền