Mô tả của Máy đo điện trở nối đất
Peakmeter MS2302 được áp dụng để kiểm tra điện trở đất của dây cấp nguồn, dây phân phối bên trong phòng, thiết bị điện hoặc đồ gia dụng, có thể thực hiện ở hai chế độ đo: Hai cực hoặc Ba cực, và cũng có thể được sử dụng để đo điện áp đất và đo điện trở đất giữa khung kim loại và lưới nối đất chính của hệ thống quang điện nối đất. Màn hình LCD kỹ thuật số lớn và đèn nền được áp dụng cho đồng hồ giúp người dùng đọc thông tin trên màn hình LCD. Ngoài ra, máy có thể lưu trữ tới 100 nhóm dữ liệu đo, không bị mất ngay cả khi mất điện giúp người dùng dễ dàng tham khảo dữ liệu lịch sử. Ngoài ra, máy đo còn có thể dùng để đo lớn nhất, nhỏ nhất hay trung bình và đo tương đối. Chức năng tự động tắt nguồn đã được cung cấp cho nó.
- Chuyển đổi dòng điện không đổi được sử dụng để đo điện trở đất, với tần số dòng điện thử nghiệm khoảng 800Hz và kích thước khoảng 3mA.
- Máy có khả năng lưu trữ tới 100 nhóm dữ liệu đo, không bị mất ngay cả khi mất điện.
- Phép đo tương đối chỉ có thể được thực hiện khi máy đo được sử dụng để đo điện trở đất. Nhấn REL để chuyển chế độ đo tương đối sang chế độ đo bình thường hoặc ngược lại.
Các tính năng của Máy đo điện trở đất
- Lưu trữ dữ liệu đo được (tối đa 100 nhóm)
- Điện áp nối đất (lên tới 600V)
- Điện trở đất của các thiết bị khác nhau (chẳng hạn như tháp điện áp cao, tòa nhà, hệ thống mặt đất EE, trạm gốc thông tin di động, máy phát tần số cao, v.v.
- Có thể được sử dụng để giám sát và lập kế hoạch hệ thống bảo vệ chiếu sáng
- Đo điện trở bằng cọc nối đất
- Phương pháp đo lường
- Đo lường tương đối
- Đọc/Lưu trữ dữ liệu thu được
- Đo lường tối đa, tối thiểu và trung bình
Sự chỉ rõ | Phạm vi | Sự chính xác |
Điện trở đất | 0~29,99Ω | ±(2%+6) |
30,0 ~ 99,9Ω | ±(3%+3) | |
100~999Ω | ±(3%+3) | |
1,00k~4,00kΩ | ±(3%+3) | |
Điện áp đất | 0~600V (50Hz/60Hz) | ±(1%+5) |
Tính năng | ||
Tự động tắt nguồn | ||
2 vị trí POL và 3 vị trí POL | ||
Đèn nền | ||
Màn hình kỹ thuật số & màn hình thanh analog | ||
Đọc dữ liệu thu được | ||
Lưu trữ dữ liệu thu được | ||
TỐI ĐA/PHÚT/AVG | ||
Lưu trữ hoặc đọc dữ liệu | ||
Chọn phép đo tương đối | ||
Lưu trữ tối đa 100 dữ liệu nhóm | ||
Tổng quan | ||
Nguồn cấp | Pin AA 6*1.5V | |
Kích cỡ | 330mm*125mm*265mm | |
Cân nặng | 3,45kg | |
Đánh giá an toàn | EN61010-1, EN61557-3, EN61326-1, CAT. Ⅲ 600V |
Hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh: https://drive.google.com/open?id=1Ytr2rcH3tm8nooeQgo76611C1z3gjdiM
Giải pháp hệ thống quang điện Peakmeter: Giải pháp hệ thống quang điện Peakmeter.pdf
Tấn An (xác minh chủ tài khoản) –
Hang hộp mới đầy đủ phụ kiện, nhỏ vừa dễ sử dụng
phuongnam61 (xác minh chủ tài khoản) –
Sản phẩm đầy đủ phụ kiện , mới sử dụng thấy ok , chưa dùng lâu chưa biết mong sẽ tốt
dangtuananh8080 (xác minh chủ tài khoản) –
Máy ok nhỏ gọn thuận tiện mang đi lại. Thời gian giao hàng cũng khá nhanh.
Tấn An (xác minh chủ tài khoản) –
shop này uy tính luôn nha.
Hùng Nguyễn (xác minh chủ tài khoản) –
Bọc rất kĩ, lớp bọc nhìn dày lắm, yên tâm là hàng chính hãng