Đồng hồ vạn năng Fluke 116 HVAC Multimeter
Đồng hồ vạn năng Fluke 116 có hiệu dụng thực nhỏ gọn và được thiết kế để khắc phục sự cố HVAC (điều hòa thông gió) một cách hiệu quả và an toàn nhất cho các chuyên gia HVAC. Cùng TKTech tìm hiểu chi tiết về thiết bị này để xem nó có những tính năng đặc biệt gì nhé!
Thiết kế đơn giản nhưng tiện lợi của Fluke 116
Fluke 116 vẫn mang tone màu vàng đen chủ đạo của thương hiệu Fluke. Kết hợp với thiết kế nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ giúp người dùng cầm tay sử dụng dễ dàng hoặc bỏ túi di chuyển tiện lợi. Thiết bị có màn hình LCD tích hợp thêm đèn LED, giúp quan sát và ghi số liệu trong điều kiện ánh sáng yếu một cách chính xác.
Khả năng đo lường của Fluke 116
Đồng hồ vạn năng Fluke 116 được trang bị các chức năng chính như: đo điện áp AC, DC; đo millivolt AC/DC, kiểm tra Diode, đo điện trở ohm, đo điện dung, đo dòng AC/DC μA/mA/A… Ngoài ra, đây là là mẫu đồng hồ vạn năng có hỗ trợ chức năng đo nhiệt độ và dòng thấp cần thiết cho việc kiểm tra cảm biến ngọn lửa, giám sát hệ thống HVAC.
Bên cạnh đó, mẫu đồng hồ đo điện này còn tương thích với móc khóa từ Fluke ToolPak ™ cho hoạt động rảnh tay. Đồng thời có xếp hạng an toàn CAT III 600 V giúp người dùng yên tâm sử dụng.
Khác hẳn với Fluke 115, Fluke 116 HVAC multimeters tàu hoàn chỉnh với TL75 thử dẫn, 80BK tích hợp đầu dò nhiệt độ, bao da, hướng dẫn sử dụng và pin 9V.
Những điểm nổi bật nhất chỉ có ở đồng hồ vạn năng Fluke 116
– Fluke 116 được trang bị Microampe để kiểm tra cảm biến lửa
– Thiết bị có trở kháng đầu vào thấp: giúp tránh các số đo không chính xác do điện áp ma (nguồn ảo)
– Máy có tích hợp đèn nền LED trắng lớn để làm việc trong khu vực thiếu sáng
– Tính năng Min/Max/Average để ghi lại các biến động tín hiệu
– Thiết bị được sản xuất theo tiêu chuẩn an toàn CAT III 600 V.
Thông số kỹ thuật của Fluke 116 HVAC Multimeter
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của đồng hồ đo Fluke 116:
Thông số kỹ thuật | |
Điện áp tối đa giữa đầu dây bất kỳ và dây nối đất | 600 V |
Chống quá điện áp | Điện áp cực đại 6 kV theo IEC 61010-1 600 V CAT III, Kháng ô nhiễm độ 2 |
Màn hình | Kỹ thuật số 6,000 counts, cập nhật 4/giây |
Biểu đồ cột | 33 đoạn, cập nhật 32/giây |
Nhiệt độ hoạt động | -10 °C đến + 50 °C |
Nhiệt độ bảo quản | -40 °C đến + 60 °C |
Loại pin | Pin kiềm 9 V, NEDA 1604A/ IEC 6LR61 |
Tuổi thọ pin | Thông thường là 400 giờ, không có đèn nền |
Thông số kỹ thuật về độ chính xác
Dưới đây là bảng số liệu về thông số kỹ thuật độ chính xác của Fluke 116:
Điện áp DC mV | Dải đo | 600,0 mV |
Độ phân giải | 0,1 mV | |
Độ chính xác | ± ([% số đo] + [counts]): 0,5% + 2 | |
DC V | Dải đo/Độ phân giải | 6,000 V/0,001 V |
Dải đo/Độ phân giải | 60,00 V/0,01 V | |
Dải đo/Độ phân giải | 600,00 V / 0,1 V | |
Độ chính xác | ± ([% số đo] + [counts]): 0,5% + 2 | |
Điện áp tự động | Dải đo | 600,0 V |
Độ phân giải | 0,1 V | |
Độ chính xác | 2,0 % + 3 (dc, 45 Hz đến 500 Hz) | |
4,0 % + 3 (500 Hz đến 1 kHz) | ||
Điện áp AC mV (1) hiệu dụng thực | Dải đo | 600,0 mV |
Độ phân giải | 0,1 mV | |
Độ chính xác | 1,0 % + 3 (dc, 45 Hz đến 500 Hz) | |
2,0 % + 3 (500 Hz đến 1 kHz) | ||
Điện áp AC V (1) hiệu dụng thực | Dải đo/Độ phân giải | 6,000 V/0,001 V |
Dải đo/Độ phân giải | 60,00 V/0,01 V | |
Dải đo/Độ phân giải | 600,0 V/0,1 V | |
Độ chính xác | 1,0 % + 3 (dc, 45 Hz đến 500 Hz) 2,0 % + 3 (500 Hz đến 1 kHz) | |
Tính thông mạch | Dải đo | 600 Ω |
Độ phân giải | 1 Ω | |
Độ chính xác | Âm báo bật < 20 Ω, tắt > 250 Ω; phát hiện mạch hở hoặc đoản mạch trong 500 μs hoặc lâu hơn. | |
Điện trở | Dải đo/Độ phân giải | 600,0 Ω / 0,1 Ω |
Dải đo/Độ phân giải | 6,000 kΩ / 0,001 kΩ | |
Dải đo/Độ phân giải | 60,00 kΩ / 0,01 kΩ | |
Dải đo/Độ phân giải | 600,0 kΩ / 0,1 kΩ | |
Dải đo/Độ phân giải | 6,000 MΩ / 0,001 MΩ | |
Độ chính xác | 0,9 % + 1 | |
Dải đo/Độ phân giải | 40,00 MΩ / 0,01 MΩ | |
Độ chính xác | 1,5 % + 2 | |
Kiểm tra đi-ốt | Dải đo/Độ phân giải | 2,000 V/0,001 V |
Độ chính xác | 0,9% + 2 | |
Điện dung | Dải đo/Độ phân giải | 1000 nF/1 nF |
Dải đo/Độ phân giải | 10,00 μF/0,01 μF | |
Dải đo/Độ phân giải | 100,0 μF/0,1 μF | |
Dải đo/Độ phân giải | 9999 μF/1 μF | |
Dải đo/Độ phân giải | 100 μF đến 1000 μF | |
Độ chính xác | 1,9% + 2 | |
Dải đo/Độ phân giải | > 1000 μF | |
Độ chính xác | 5% + 20% | |
Điện dung trở kháng thấp LoZ | Dải đo | 1 nF đến 500 μF |
Độ chính xác | Thông thường là 10% + 2 | |
Nhiệt độ (2) (Cặp nhiệt loại K) | Dải đo/Độ phân giải | -40 °C đến 400 °C/0,1 °C |
Độ chính xác | 1% + 102 | |
Dải đo/Độ phân giải | -40 °F đến 752 °F/0,2 °F | |
Độ chính xác | 1% + 182 | |
Cường độ dòng điện AC microampe hiệu dụng thực (45 Hz đến 500Hz) | Dải đo/Độ phân giải | 600,0 μA/0,1 μA |
Độ chính xác | 1.5% + 3 | |
Cường độ dòng điện DC microampe | Dải đo/Độ phân giải | 600,0 μA/0,1 μA |
Độ chính xác | 1.5% + 3 | |
Hz (Đầu vào V hoặc A) (2)
| Dải đo/Độ phân giải | 99,99 Hz/0,01 Hz |
Dải đo/Độ phân giải | 999,9 Hz/0,1 Hz | |
Dải đo/Độ phân giải | 9,999 kHz/0,001 Hz | |
Dải đo/Độ phân giải | 50,00 kHz/0,01 Hz | |
Độ chính xác | 0,1% + 2 |
Những lưu ý khi sử dụng đồng hồ vạn năng Fluke 116
(1) Tất cả các dải đo điện áp ac ngoại trừ Auto-V/LoZ được chỉ định từ 1 % đến 100 % trong dải đo. Auto-V/LoZ được chỉ định từ 0,0 V.
(2) Sai số nhiệt độ (độ chính xác) không bao gồm lỗi của đầu dò cặp nhiệt.
(3) Tần số được ghép của dòng ac, 5 Hz đến 50 kHz đối với điện áp ac. Tần số được ghép của dòng dc, 45 Hz đến 5 kHz đối với dòng điện ac.
(4) Dải nhiệt độ/Độ phân giải: -40 °F đến 752 °F / 0,2 °F.
Thông số cơ & kỹ thuật chung | |
Kích thước | 167 x 84 x 46 mm (6,57″ x 3,31″ x 1,82″) |
Khối lượng | 550 g |
Bảo hành | 3 năm |
Đồng hồ vạn năng Fluke 116 hiện đang được cung cấp chính hãng tại TKTECH mới mức giá cực kỳ ưu đãi. Bộ sản phẩm bao gồm:
- Bộ cáp đo silicon 4 mm
- Đầu dò nhiệt độ tích hợp 80BK
- Bao đựng
- Pin lắp sẵn 9V
- Hướng dẫn sử dụng
Liên hệ ngay hotline để được tư vấn chi tiết hơn về sản phẩm nhé!
yetkieudl (xác minh chủ tài khoản) –
Shop giao hàng nhanh , đóng gói kỹ , nhân viên giao hàng nhiệt tình