Đồng hồ vạn năng Fluke 113
Fluke 113 là mẫu đồng hồ vạn năng đa dụng được thiết kế cho các hoạt động kiểm tra điện cơ bản. Cho đến nay, thiết bị này được rất nhiều kỹ sư điện, người dùng lựa chọn sử dụng để hỗ trợ cho công việc của mình. Cùng tìm hiểu xem đồng hồ vạn năng Fluke 113 sẽ mang đến những tính năng ưu việt gì nhé!
Thiết kế của Fluke 113 gọn nhẹ và tiện lợi
Nhờ sở hữu thiết kế nhỏ gọn cùng trọng lượng nhẹ, Fluke 113 có tính cơ động khá cao, phù hợp để sử dụng trong nhiều không gian chật hẹp khác nhau. Thiết bị được chế tạo từ những vật liệu chất lượng cao, giúp mang tới độ chắc chắn cùng khả năng chống va đập cực tốt.
Các phím chức năng cần thiết như nút giữ giá trị đo Hold, nút đo chế độ Min/Max, chọn phạm vi Range… cũng đều được trang bị đầy đủ và có chú thích chi tiết để người dùng tiện thao tác.
Màn hình hiển thị có 3 5/6 chữ số (6.000 số đếm) và đi kèm với biểu đồ thanh. Cả màn hình chính và biểu đồ thanh đều nhanh chóng cập nhật. Sản phẩm tích hợp đèn nền, bật trong 40 giây và có thể tắt.
Khả năng đo lường đa dạng của Fluke 113
Bên cạnh các chức năng chính là đo điện áp một chiều, điện áp xoay chiều, đo điện dung, kiểm tra thông mạch…, vạn năng kế Fluke 113 còn có thêm chức năng VCHECK trở kháng thấp (Loz). Nhờ vậy thiết bị này có thể dễ dàng phát hiện điện áp ở cả dòng AC và DC.
Đây là sự khác biệt chính của đồng hồ vạn năng Fluke 113 so với các vạn năng khác trong seri 110. Ngoài ra, model 113 của nhà Fluke còn tích hợp công nghệ đo True RMS, giúp cung cấp các phép đo chính xác ngay cả khi làm việc trong điều kiện sóng nhiễu, sóng bất ổn.
Những lý do nên chọn đồng hồ vạn năng Fluke 113
Fluke là thương hiệu chuyên về dụng cụ đo điện nổi tiếng trên toàn thế giới, được nhiều người tin dùng và đánh giá cao. Trong số đó, model Fluke 113 là một sự lựa chọn hoàn hảo khi:
– Thiết bị được xếp hạng bảo vệ an toàn CAT-III @ 600V, người dùng có thể yên tâm xử lý sự cố.
– Hiệu suất làm việc cao, có thể hoạt động suốt 300 giờ đồng hồ. Cùng với đó là chế độ tự động tắt nguồn khi không sử.
– Sản phẩm có giá tầm trung, thời gian bảo hành tới 12 tháng.
Thông số kỹ thuật của Fluke 113
Thông số kỹ thuật | ||
VCHECK (1,2) | Dải đo | 6,000 V 60,00 V 600,0 V |
Độ phân giải | 0,001 V 0,01 V 0,1 V | |
Độ chính xác | DC, 45 đến 500 Hz:2,0 % + 3 | |
500 Hz đến 1 kHz: 4,0 % + 3 | ||
Kiểm tra đi-ốt (3) | Dải đo | 2,000 V |
Độ phân giải | 0,001 V | |
Độ chính xác | 2,0 % + 3 | |
Tính thông mạch (3) | Dải đo | |
Độ phân giải | ||
Độ chính xác | Âm báo bật < 20 Ω, tắt > 250 Ω; phát hiện mạch hở hoặc đoản mạch trong 500 μs hoặc lâu hơn | |
Điện trở Ω (3) | Dải đo | 600,0 Ω 6,000 kΩ 60,00 kΩ |
Độ phân giải | 0,1 Ω 0,001 kΩ 0,01 kΩ | |
Độ chính xác | 0,9 % + 2 0,9 % + 1 0,9 % + 1 | |
Điện dung (3) | Dải đo | 1000 nF 10,00 μF 100,0 μF 9999 μF |
Độ phân giải | 1 nF 0,01 μF 0,1 μF 1 μF | |
Độ chính xác | 1,9 % + 2 1,9 % + 2 1,9 % + 2 100 μF – 1000 μF: 1,9 % + 2 > 1000 μF: 5 % + 20 |
Lưu ý:
(1) Tất cả các dải đo điện áp VCheck được chỉ định từ 60 counts đến 100 % dải đo. Vì đầu vào dưới 60 counts không được chỉ định nên có thể bình thường máy đo này và các máy đo hiệu dụng thực khác có thể hiển thị số đo khác không khi que đo bị ngắt kết nối khỏi mạch hoặc que đo cùng bị ngắn mạch.
(2) Hệ số đỉnh ≤ 3 tại 4000 counts, giảm tuyến tính xuống 1,5 tại toàn thang đo.
(3) Sau khi đo điện áp, bạn cần chờ 1 phút để duy trì độ chính xác của điện trở, điện dung, kiểm tra điốt và tính thông mạch.
Thông số kỹ thuật | |
Điện áp tối đa giữa đầu dây bất kỳ và dây nối đất | 600 V |
Màn hình | 3 3/4 digits, 6000 counts, cập nhật 4/giây |
Nhiệt độ hoạt động | -10 °C đến 50 °C (14 °F đến 122 °F) |
Nhiệt độ bảo quản | -40 °C đến 60 °C (-22 °F đến 140 °F) |
Hệ số nhiệt độ | 0,1 x (độ chính xác chỉ định)/°C (< 18 °C hoặc > 28 °C) |
Độ cao hoạt động | 2.000 m |
Độ cao bảo quản | 10.000 m |
Độ ẩm tương đối
| 95 % ở 30 °C 75 % ở 40 °C 45 % ở 50 °C |
Loại pin | Pin kiềm 9 V, ANSI 1604A / IEC 6F22 |
Tuổi thọ pin | Thông thường là 300 giờ, không có đèn nền |
Va đập | Chịu va đập rơi ở độ cao 1 m theo IEC 61010-1-2001 |
Rung động | Theo MIL-PRF-28800 cho dụng cụ Class 2 |
Kích thước (CaoxRộngxDài) | 167,1 mm X 85,1 mm X 46,0 mm (6,58 in X 3,35 in X 1,81 in) |
Khối lượng | 13,0 oz (404 g) |
An toàn | Tuân thủ ANSI/ISA 82.02.01 (61010-1) 2004 CAN/CSA-C22.2 No 61010-1-04 UL 61010-1 (2004) IEC/EN 61010-1 phiên bản thứ hai cho Loại đo III, 600 V Kháng ô nhiễm độ 2, EMC EN61326-1 |
Quy định EMI | Tuân thủ FCC Phần 15, Hạng B |
Thông số kỹ thuật | ||
VCHECK
| Trở kháng đầu vào (Danh định) | ~3 kΩ < 300 pF |
VCHECK | Hệ số triệt tín hiệu đồng pha (1 kΩ không cân bằng) | > 60 dB tại dòng điện dc, 50 hoặc 60 Hz |
Ω | Điện áp kiểm tra mạch hở | < 2,7 V dc |
Điện áp toàn thang đo | < 0,7 V dc | |
Kiểm tra điốt | Điện áp kiểm tra mạch hở | < 2,7 V dc |
Điện áp toàn thang đo | 2,000 V dc | |
Ω | Dòng điện đoản mạch | < 350 μA |
Kiểm tra điốt | Dòng điện đoản mạch | < 1 mA |
Hiện sản phẩm đang được phân phối chính hãng tại TKTECH, vui lòng liên hệ qua hotline để được tư vấn và báo giá cụ thể nhé!
yetkieudl (xác minh chủ tài khoản) –
Hàng nhận đúng và đủ. Chúc shop mua bán đắt khách. Sẽ ủng hộ sh khi cần. Dịch bệnh mọi ng giữ sức khoẻ. Thanks
dangxuanvinh1 (xác minh chủ tài khoản) –
Shop giao hàng nhanh , đóng gói kỹ , nhân viên giao hàng nhiệt tình