Mô tả Sản phẩm
Đầu dò CO₂ bao gồm cảm biến nhiệt độ và độ ẩm – tính năng
Sử dụng đầu dò để kiểm tra khí hậu trong nhà, ví dụ như trong văn phòng, khu vực sản xuất hoặc cơ sở lưu trữ. Để đảm bảo kết quả đo chính xác, việc bù mật độ không khí được thực hiện thông qua phép đo áp suất tuyệt đối tích hợp.
Sử dụng cáp cố định trên tay cầm để kết nối đầu dò CO₂ với dụng cụ đo (vui lòng đặt hàng riêng).
Đặc biệt hữu ích: lưu trữ các giá trị đọc riêng lẻ trực tiếp trong dụng cụ đo bằng cách nhấn nút trên đầu dò. Menu đo lường có cấu trúc rõ ràng để đo lường dài hạn cho phép vận hành thiết bị đo lường một cách trực quan. Xu hướng đọc được ghi lại một cách đáng tin cậy nhờ đầu vào tiện lợi của thời gian đo và chu kỳ đo. Bạn có thể sử dụng những xu hướng này để đánh giá những thay đổi về chất lượng không khí trong nhà.
Tiết kiệm không gian: nhiều ứng dụng hơn, ít thiết bị hơn
Linh hoạt vô tận: một tay cầm đa năng có thể được kết nối với tất cả các đầu dò – vì vậy bạn có thể làm chủ nhiều ứng dụng hơn bằng cách sử dụng ít thiết bị hơn và tiết kiệm không gian.
Hãy đặt mua tay cầm Bluetooth ® để giúp bạn thực hiện phép đo thuận tiện hơn và đảm bảo ít dây cáp lộn xộn hơn trong hộp. Điều này truyền các bài đọc đến dụng cụ đo từ khoảng cách lên tới 20 mét. Nếu các cảm biến (CO₂ , độ ẩm, nhiệt độ) cần được thay thế trong tương lai xa, bạn có thể thay đổi đầu dò.
Khái niệm hiệu chuẩn thông minh
Bạn sẽ nhận được kết quả đo cực kỳ chính xác với đầu dò kỹ thuật số, vì dụng cụ đo đã loại bỏ sự không chắc chắn của phép đo. Bạn chỉ cần gửi đầu dò để hiệu chuẩn – vì vậy dụng cụ đo vẫn được sử dụng liên tục.
Các lĩnh vực ứng dụng cho đầu dò CO₂
Sử dụng đầu dò CO₂ bao gồm cảm biến nhiệt độ và độ ẩm để kiểm tra khí hậu trong nhà (chất lượng không khí trong nhà), ví dụ như trong văn phòng, khu vực sản xuất hoặc cơ sở lưu trữ. Nồng độ
CO₂ là một chỉ số chính về chất lượng không khí trong nhà.Chất lượng không khí kém do nồng độ CO₂quá cao dẫn đến mệt mỏi, thiếu tập trung, thậm chí có thể gây bệnh. Do đó, nồng độ CO₂ thường không được vượt quá 1.000 ppm.
Thông số kỹ thuật
Nhiệt độ – NTC | |
---|---|
Phạm vi đo | 0 đến +50 °C |
Sự chính xác | ±0,5°C |
Nghị quyết | 0,1°C |
Độ ẩm – Điện dung | |
---|---|
Phạm vi đo | 5 đến 95 %RH |
Sự chính xác | ±3 %RH (10 đến 35 %RH) ±2 %RH (35 đến 65 %RH) ±3 %RH (65 đến 90 %RH) ±5 %RH (Phạm vi còn lại) ±0,06 %RH/K (0 đến +50 °C) ổn định lâu dài: ±1 %RH / năm Độ trễ: ±1,0 %RH |
Nghị quyết | 0,1% độ ẩm |
Hoàn toàn bị áp lực | |
---|---|
Phạm vi đo | +700 đến +1100 hPa |
Sự chính xác | ±3,0 hPa |
Nghị quyết | 0,1 hPa |
CO₂ xung quanh | |
---|---|
Phạm vi đo | 0 đến 10000 trang/phút |
Sự chính xác | ±(50 trang/phút + 3 % mv) (0 đến 5000 trang/phút) ±(100 trang/phút + 5 % mv) (5001 đến 10000 trang/phút) |
Nghị quyết | 1 phần triệu |
Dữ liệu kỹ thuật chung | |
---|---|
Nhiệt độ bảo quản | -20 đến +60 °C |
Trọng lượng | 200 g |
kích thước | 295x50x40mm |
Nhiệt độ hoạt động | -5 đến +50 °C |
chiều dài cáp | 1,4 m |
Chiều dài trục thăm dò | 130mm |
Đường kính đầu dò | 30mm |
màu sản phẩm | đen/cam |
Sản phẩm gồm
Vui lòng không sử dụng đầu dò trong khí quyển ngưng tụ. Để ứng dụng liên tục trong phạm vi độ ẩm cao
> 80% RH ở ≤ 30 °C trong > 12 giờ
> 60% RH ở > 30 °C trong > 12 giờ
Huỳnh Đỗ Nhật Phúc (xác minh chủ tài khoản) –
Để đánh giá chất lượng không khí trong nhà: sử dụng đầu dò (với dụng cụ đo tương thích) để đo nồng độ CO₂, độ ẩm và nhiệt độ không khí.