Ampe kìm Uni-T UT210E
Hiện nay, trong số các ampe kìm được ưa chuộng nhất thị trường chuyên về đo dòng điện thấp thì nổi trội phải kể đến ampe kìm Uni-T UT210E. Vậy thiết bị này có những tính năng nào nổi bật? Hãy cùng TKTECH tìm hiểu ngay tại bài viết dưới đây nhé!
Thông tin giới thiệu về ampe kìm Uni-T UT210E
Ampe kìm Uni-T UT210E là ampe kìm vạn năng đo AC/DC 100A. Máy có khả năng tự động nhận thang đo, khả năng đo điện dung và nhiệt độ. Được tích hợp nhiều tính năng hữu ích, thiết kế cầm tay dễ sử dụng.
UT210E là thiết bị kẹp dòng (Ampe kìm) vô cùng nhỏ gọn có đầy đủ các tính năng với độ chính xác cao, an toàn và hoạt động hoàn toàn tự động. Nó có thể đo được những tín hiệu điện áp nhỏ. Chip xử lý với chế độ khởi động VFC và mạch lọc nhiễu bên trong có thể lọc được nhiễu tần số cao mang lại kết quả đo chính xác hơn. Nó thường được áp dụng trong việc đo dòng điện và điện áp biến thiên với VFC.
Ampe kìm UT210E có đầy đủ các tính năng bảo vệ quá tải. Ngoài ra, với thiết kế nhỏ gọn, độc đáo khiến nó trở thành 1 thiết bị đo được đặc biệt chú ý. Đây là thiết bị đo đạc, kiểm tra lý tưởng để sử dụng trong các cơ sở đào tạo, viễn thông, sản xuất và sửa chữa điện tử.
Ưu điểm nổi bật của ampe kìm Uni-T UT210E
Ampe kìm kỹ thuật số mini UT210E không chỉ có độ tin cậy cao, an toàn, cung cấp kết quả đo chính xác và thiết kế rất nhỏ gọn. Màn hình của máy hiển thị phản hồi điện áp hoặc dòng điện là giá trị hợp lệ thực. Bên cạnh đó, nhờ sở hữu thêm các tính năng ưu việt sau đây mà nó trở thành công cụ đo năng lượng điện thế mới vô cùng nổi bật của thương hiệu UNI-T (China):
– Chip xử lý với chế độ khởi động VFC
– Các phép đo NCV
– Thiết kế gọn và nhẹ
– Phạm vi tự động, tốc độ lấy mẫu 2 ~ 3 lần/s
– Công nghệ True RMS.
– Hàm số zeroing
– Đèn nền LCD, giữ dữ liệu
– Tự động tắt nguồn, chỉ báo pin yếu.
Thông số kỹ thuật
Dòng điện DC | Dải đo | Độ phân giải | Độ chính xác |
2 A | 1 mA | ±(2%+8) | |
20 A | 10 mA | ±(2%+3) | |
100 A | 100 mA | ||
Dòng điện AC | Dải đo | Độ phân giải | Độ chính xác |
2 A | 1 mA | ±(3%+10) V.F.C mode ±(4%+10) | |
20 A | 10 mA | ±(2,5%+8) V.F.C mode ±(4%+10) | |
100 A | 100 mA | ±(2,5%+5) V.F.C mode ±(4%+10) | |
Điện áp DC | Dải đo | Độ phân giải | Độ chính xác |
200 mV | 0.1 mV | ±(0,7%+5) | |
2 V | 1 mV | ±(0,7%+3) | |
20 V | 10 mV | ||
200 V | 100 mV | ||
600 V | 1 V | ||
Điện áp AC | Dải đo | Độ phân giải | Độ chính xác |
2 V | 1 mV | ±(1%+3) | |
20 V | 10 mV | ||
200 V | 100 mV | ±(1%+3) V.F.C model ±(4%+3) | |
600 V | 1 V | ±(1,2%+3) V.F.C model ±(4%+3) | |
Điện trở | Dải đo | Độ phân giải | Độ chính xác |
200 Ω | 0.1 Ω | ±(1%+2) | |
2 kΩ | 1 Ω | ||
20 kΩ | 10 Ω | ||
200 kΩ | 100 Ω | ||
2 MΩ | 1 kΩ | ±(1,2%+3) | |
20 MΩ | 10 kΩ | ||
Bật tắt mạch/Kiểm tra điốt | Độ phân giải | Độ chính xác | |
0.1 Ω | Giá trị điện trở ngắt mạch ≥150 Ω: còi không phát ra âm thanh Giá trị điện trở dẫn mạch ≤10 Ω: còi kêu liên tục | ||
1 mV | Điện áp mạch hở là 3,2 V Điện áp bình thường cho tiếp giáp silicon PN là từ 0,5 ~ 0,8 V | ||
Điện dung | Dải đo | Độ phân giải | Độ chính xác |
2 nF | 1 pF | ±(4%+10) | |
20 nF ~ 200 µF | 10 pF ~ 100 nF | ±(4%+5) | |
2 mF ~ 20 mF | 1 µF ~ 10 µF | ±10% | |
Thông số kỹ thuật chung | |||
Màu sắc sản phẩm | Đỏ và Xám | ||
Màn hình | Hiển thị 2000 số đếm | ||
Độ mở hàm | 17 mm | ||
Nguồn cấp | Pin 1,5V (R03) x 2 | ||
Kích thước và trọng lượng | 175 x 60 x 33,5 mm/ 170 g | ||
Các chức năng khác | Còi báo liên tục Phạm vi tự động Kiểm tra điốt | ||
Phụ kiện | Phụ kiện |
Trần Viết Mạnh (xác minh chủ tài khoản) –
Đầy đủ pin, máy rất nhạy
manhtienhn (xác minh chủ tài khoản) –
Hàng của value thì không phải bàn rồi chúc ae thợ làm an toàn
Huy Nguyễn (xác minh chủ tài khoản) –
Hiệu chuẩn nhanh sẽ hợp tác lâu dài với shop
yetkieudl (xác minh chủ tài khoản) –
Sản phẩm chất lượng tuyệt vời đúng như mô tả Shop giao hàng nhanh đóng gói cẩn thận chắc chắn