Ampe kìm SEW 2960 CL
Thương hiệu SEW là một trong những đơn vị sản xuất thiết bị đo điện hàng đầu của Đài Loan. Các sản phẩm của họ được người dùng Việt Nam ưa chuộng vì đảm bảo chất lượng, hoạt động tốt và đặc biệt là giá thành hợp lý. Trong đó, ampe kìm SEW 2960 CL là mẫu sản phẩm bán chạy nhất hiện nay.
Những điểm nổi bật trong thiết kế của SEW 2960 CL
Ampe kìm SEW 2960 CL được tích hợp công nghệ True RMS nên các phép đo luôn đảm bảo độ chính xác cực kỳ cao, bất kể làm việc trong khu vực nào, ngay cả những nơi có sóng nhiễu.
Kích thước của thiết bị rất nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ nên dễ dàng cầm nắm sử dụng và bỏ túi di chuyển tới nhiều địa điểm làm việc khác nhau. Máy có màn hình LCD 4000 số đếm, kích thước hàm kẹp có thể đo được dây dẫn có đường kích tối đa lên đến 35 mm.
Các chức năng của ampe kìm SEW 2960 CL
Với khả năng đo lường hoàn toàn tự động, SEW 2960 CL có thể thực hiện các chức năng đo điện chuyên nghiệp như: Đo dòng điện xoay chiều AC 400 A/1000 A, đo điện áp AC 750 V, điệp áp DC 1000 V, đo điện trở nhiều dải đo từ 400 Ω đến 40 MΩ, kiểm tra tính liên tục.
Bên cạnh đó, hãng còn đặc biệt trang bị cho ampe kìm SEW 2960 CL nhiều tính năng hiện đại để hỗ trợ công việc đo đạc một cách hiệu quả nhất. Bao gồm:
– Tính năng giữ dữ liệu
– Tự động lựa chọn chức năng đo
– Tự động tắt nguồn khi không sử dụng (Bật lại nguồn bằng cách nhấn bất kỳ nút ấn nào hoặc bằng cách thay đổi chế độ công tắc xoay sau khi tự động tắt nguồn.
– Chỉ báo pin yếu trên màn hình
– Đèn pin (Tự động tắt sau 1 phút)
Thông số kỹ thuật
Dòng điện AC | ||
Phạm vi | Độ phân giải | Độ chính xác |
40 A | 0,01 A | ±(3,0%rdg+5dgt) (40~200 Hz) |
400 A/1000 A | 0,1 A/1 A | |
Điện áp AC | ||
Phạm vi | Độ phân giải | Độ chính xác |
4 V | 1 mV | ±(1,5%rdg+10mV) (40~500Hz) |
40 V | 10 mV | ±(1,5%rdg+5dgt) (40~500Hz) |
400 V | 100 mV | |
750 V | 1 V | |
Điện áp DC | ||
Phạm vi | Độ phân giải | Độ chính xác |
4 V | 1 mV | ±(1,0%rdg+5dgt) |
40 V | 10 mV | |
400 V | 100 mV | |
1000 V | 1 V | |
Điện trở | ||
Phạm vi | Độ phân giải | Độ phân giải |
400 Ω | 0.1 Ω | ±(1,5%rdg+3dgt) |
4 kΩ | 1 Ω | |
40 kΩ | 10 Ω | |
400 kΩ | 100 Ω | |
4 MΩ | 1 kΩ | |
40 MΩ | 10 kΩ | ±(2,0%rdg+4dgt) |
Kiểm tra liên tục | ||
Các dãy | ngưỡng âm thanh | |
400 Ω | Dưới 25 Ω | |
Thông số kỹ thuật chung | ||
Bảo vệ quá tải | Điện áp xoay chiều: 750 Vrms điện áp một chiều : 1000 V Điốt & điện trở: 250 Vrms | |
kích thước dây dẫn | Tối đa 35 mm | |
Thông báo pin yếu | Dấu hiệu xuất hiện trên màn hình | |
Thời gian đáp ứng | Xấp xỉ 2 lần mỗi giây | |
Nhiệt độ hoạt động & độ ẩm | 0ºC ~ 40ºC, tối đa 80% RH | |
Nhiệt độ bảo quản & độ ẩm | 0ºC đến 50ºC, tối đa 80% | |
Tuổi thọ pin | Khoảng 100 giờ sử dụng liên tục | |
kích thước | 183(L) × 62(W) × 20(S) mm | |
Cân nặng (Đã bao gồm pin) | Xấp xỉ 124g | |
Nguồn năng lượng | CR 2032 (DC 3V) × 1 | |
Tiêu chuẩn an toàn | EN 61010-1 CAT II 600 V, CAT III 300 V EN 61010-2-32 EN 61326-1 |
Anh Tuấn (xác minh chủ tài khoản) –
Thiết bị này rất dễ dàng để chỉnh sửa các thiết lập và đạt được kết quả mong muốn.