Ampe kìm đo dòng AC Kyoritsu 2433
Ampe kìm Kyoritsu 2433 được đánh giá cao nhờ sở hữu nhiều tính năng đo lường hiện đại, dải đo nhỏ phù hợp cho việc đo kiểm cho các hệ thống điện dân dụng, board mạch, phụ kiện/linh kiện điện tử. Thiết bị này sẽ giúp đo, kiểm tra chính xác các thông số điện rò rỉ với mức độ an toàn cực kỳ cao.
Thiết kế linh hoạt với độ mở hàm 40 mm
Kyoritsu là thương hiệu sản xuất thiết bị đo điện hàng đầu tại Nhật Bản, model Kyoritsu 2433 được thiết kế chuyên biệt để thao tác đo kiểm tra dòng rò trong các hệ thống mạch. Với hàm kìm rộng 40 mm, gọng kìm hình giọt nước nghiêng 45 độ, nó có thể đo được nhiều tiết diện dây khác nhau trong các khu vực chật hẹp khó tiếp cận để nhanh chóng phát hiện chính xác các nguồn rò rỉ điện năng.
Những chức năng nổi bật của ampe kìm Kyoritsu 2433
Ampe kìm Kyoritsu 2433 có thể phát hiện dòng rò trong phạm vi 400 A, đo điện áp xoay chiều chính xác để đáp ứng tốt các yêu cầu đo cần thiết của một kỹ sư hay một kỹ thuật viên điện mong muốn sở hữu. Thiết bị còn có bộ lọc tần số mở rộng phạm vi trong khoảng 20 Hz ~ 1 kHz. Nhờ vậy mà nó có thể mở rộng các thang đo cao hơn.
Thêm một chức năng nổi bật khác của Kyoritsu 2433 đó là đo kiểm với dải đo chỉ 10 mA AC max, mang đến độ chính xác cao cho các kết quả đo có điện áp thấp. Đầu dò 15mm tăng cường khả năng đo nhạy, mức bảo vệ thiết bị đầu cuối lên đến 100A AC. Các phương pháp đo kiểm – khắc phục sự cố trở nên chính xác và an toàn hơn rất nhiều lần so với trước đây!
An toàn điện năng được đảm bảo khi sử dụng Kyoritsu 2433
Thiết bị đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn an toàn điện quốc tế như: IEC 61010-1/CAT III 300 V/IEC 61010-2-032, cho phép người dùng tăng cường mức độ an toàn khi tiến hành đo các mạch cao thế, hệ thống điện cao áp rò rỉ trong nhà máy.
Ampe kìm Kyoritsu 2433 xứng đáng là lựa chọn nên được ưu tiên hàng đầu, phù hợp cho tất cả các yêu cầu công việc của kỹ thuật viên điện, rút ngăn thời gian kiểm tra và đảm bảo độ an toàn cực kỳ tốt.
Thông số kỹ thuật
Dòng điện AC (Tần số: 50/60 Hz) | Dải đo | Độ chính xác |
40/400 mA/400 A | ± 1% rdg ± 5dgt (40/400 mA) | |
± 1% rdg ± 5dgt (0 – 350 A) | ||
± 2% rdg (350.1 – 399.9 A) | ||
Dòng điện AC (mở rộng) | Dải đo | Độ chính xác |
40/400 mA/400 A | ±2,5%rdg±10dgt [20 Hz – 1 kHz] (40/400 mA) | |
±2,5%rdg±10dgt [40 Hz – 1 kHz] (0 – 350 A) | ||
±5%rdg [40 Hz – 1 kHz] (350,1 – 399,9 A) | ||
Điện áp mạch tối đa | Giữa dây/trung tính | 600 V AC/DC |
So với đất | 300 V AC/DC | |
Kích thước dây dẫn | Tối đa Ø40 mm | |
Tần số | 20 Hz – 1 kHz (40 Hz – 1 kHz: 400 A) | |
Từ trường ảnh hưởng | Khoảng 10 mA AC ở gần một dây dẫn đường kính 15 mm mang 100 A AC | |
Tiêu chuẩn an toàn | IEC 61010-1 CAT III 300V Ô nhiễm mức độ 2 IEC 61010-2-032 | |
Thời gian đáp ứng | Xấp xỉ 2 giây | |
Nguồn năng lượng | Hai pin R03 hoặc tương đương (DC 1.5V) | |
Kích thước | 185(L) × 81(W) × 32(S) mm | |
Cân nặng | Khoảng 270g | |
Phụ kiện đi kèm | 9097 (Hộp đựng) R03 (1.5V) × 2 Hướng dẫn sử dụng |
haican96 (xác minh chủ tài khoản) –
Chất lượng sản phẩm tuyệt vời. Bền hay không thì chờ thời gian trả lời.
cau2banhmiqn (xác minh chủ tài khoản) –
Sản phẩm chất lượng tuyệt vời đúng như mô tả Shop giao hàng nhanh đóng gói cẩn thận chắc chắn