Ampe kìm đo điện trở đất Hioki FT6380
Ampe kìm đo điện trở đất Hioki FT6380 là một trong số các thiết bị được các kỹ thuật viên đánh giá cao và được người dùng sử dụng nhiều nhất hiện nay. Máy có thiết kế dạng kìm để đo điện trở nối đất mạch vòng cho các hệ thống nối đất đa điểm, kiểm tra điện trở đất không dùng cọc giúp ngăn ngừa các rủi ro nguy hiểm và tiết kiệm thời gian kiểm tra.
Thiết kế nhiều nổi bật của ampe kìm Hioki FT6380
Đây là sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại của thương hiệu Hioki đến từ Nhật Bản, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe về chất lượng và mức độ an toàn. Đồng thời, thiết bị cũng sở hữu nhiều điểm vượt trội như:
Kẹp cảm biến nhỏ gọn
Ampe kìm đo điện trở đất Hioki FT6380 có kẹp cảm biến được thiết kế nhỏ gọn với đường kính chỉ 20mm. Kẹp cảm biến này nhỏ hơn 50% so với các sản phẩm khác trên thị trường. Điều này mang đến sự thuận tiện cho người dùng khi thao tác.
Bên cạnh đó, người dùng có thể tối ưu hóa khả năng đo đạc của mình khi làm việc với kẹp cảm biến lớn hơn đi kèm. Chắc chắn đây sẽ là thiết bị có thể đáp ứng được hầu hết các yêu cầu đo kiểm điện trở đất từ phía người dùng.
Khả năng làm việc của ampe kìm đo điện trở đất Hioki FT6380
Hioki FT6380 là dòng ampe kìm có thể đo điện trở đất nhanh chóng mà không cần sử dụng tới các phụ kiện có trong hệ thống tiếp địa. Thiết bị được đánh giá cao bởi cách thức đo đơn giản, không cần thanh nối đất phụ.
Về khả năng đo, đồng hồ ampe kìm này có thể đo dòng AC hiệu dụng thực tối đa lên đến 60A, đo điện trở đất phạm vi cực rộng từ 0.20 Ω đến 1600Ω. Bên cạnh đó, sản phẩm có độ bền bỉ cao, khả năng chống bụi, kháng nước đạt IP40.
Nguyên tắc đo lường của Hioki FT6380
Ampe kìm đo điện trở đất Hioki FT6380 có hai lõi để bơm điện áp và đo dòng điện. Từ điện áp xác định và dòng điện đo được, tổng điện trở mạch vòng được tính toán. Lưu ý: thiết bị chỉ dành cho hệ thống nhiều nối đất. Trong hệ thống nhiều tiếp địa, số cọc tiếp địa càng lớn thì giá trị đo được càng chính xác.
Các tính năng nổi bật khác của Hioki FT6380
Ngoài ưu điểm về kẹp cảm biến, thiết bị này còn sở hữu nhiều tính năng nổi bật như:
– Đo điện trở đất cho các hệ thống đa nền tảng
– Có thể lưu trữ 2.000 điểm dữ liệu (mỗi bao gồm một giá trị điện trở nối đất và giá trị hiện tại)
– Dễ dàng kẹp cáp đất trên cột mà không cần phải đào xới tốn sức
– Đo dòng điện rò rỉ một cách chắc chắn tuyệt đối với độ phân giải 0.01mA có độ nhạy cao (ở dải 20.00mA)
– Sử dụng tốt cho các hệ thống có nhiều cột nối đất
– Chức năng ghi dữ liệu, chế độ tiết kiệm pin, bộ lọc
– Chức năng cảnh báo khi giá trị đo vượt ngưỡng hoặc nhỏ hơn phạm vi cho phép.
– Thời gian hoạt động liên tục: Xấp xỉ. 35 giờ.
Thông số kỹ thuật của ampe kìm Hioki FT6380
Phạm vi điện trở nối đất | 0,20 Ω (độ phân giải 0,01 Ω) đến 1600 Ω (độ phân giải 20 Ω), 10 dải |
Độ chính xác: ±1.5 % rdg. ±0.02 Ω | |
Dòng điện AC | 20,00 mA (độ phân giải 0,01 mA) đến 60,0 A (độ phân giải 0,1 A), 5 dải |
Độ chính xác: ±2.0 % rdg. ±0.05 mA (30 Hz đến 400 Hz, True RMS) Hệ số đỉnh từ 5,0 trở xuống (đối với phạm vi 60 A, từ 1,7 trở xuống) | |
Tối đa đầu vào cho phép | 100 A AC liên tục, AC 200 A trong 2 phút hoặc ngắn hơn (ở 50/60 Hz, yêu cầu giảm tần số) |
Cấp điện áp đất lớn nhất | AC 600 V CAT IV |
Bộ nhớ | 2000 dữ liệu |
Cảnh báo | Để đo điện trở và đo dòng điện, Tiếng bíp khi giá trị đo nhỏ hơn hoặc lớn hơn ngưỡng |
Các chức năng khác | Giữ dữ liệu Đèn nền Bộ lọc Tự động tiết kiệm năng lượng |
Hiển thị | LCD kỹ thuật số, tối đa 2000 dgt Tốc độ làm mới màn hình: 500 ms (2 lần/giây) |
Chống nước và chống bụi | IP40 (EN60529) khi đóng cảm biến kẹp |
Nguồn cấp | Pin kiềm LR6 (AA) ×2, Tối đa. công suất định mức: 450 mVA, Sử dụng liên tục: 35 giờ (điều kiện thử nghiệm nội bộ) |
Đường kìm hàm lõi kìm | φ 32 mm (1,26 inch) |
Kích thước và khối lượng | 73 mm (2,87 inch) Rộng × 218 mm (8,58 inch) Cao × 43 mm (1,69 inch) D 620 g (21,9 oz) |
Phụ kiện đi kèm | Hộp đựng ×1 Vòng kiểm tra điện trở (1 Ω, 25 Ω) ×1 Dây đeo ×1 Pin kiềm LR06 (AA) ×2 Hướng dẫn sử dụng ×1 |
shopmotogp (xác minh chủ tài khoản) –
Hàng đẹp y hình, cầm nặng đầm tay, còn chất lượng thì phải chờ thời gian.