Tính Năng Nồi Hấp Ướt Tiệt Trùng MaXterile Series:
– MaXterile series là Nồi hấp ướt tiệt trùng do hãng Daihan – Hàn Quốc thiết kế chế tạo. Sản phẩm được nhập khẩu và phân phối chính hãng bởi TKTech.vn.
– Máy hoạt động dựa trên quy trình ngưng hơi đặc biệt, cửa nồi kiểu trượt.
– Máy được sản xuất với Bộ điều khiển Jog-Dial.
– Hệ thống cảm ứng điện tử khóa cửa nồi giúp an toàn khi sử dụng.
– Nút mở cửa sẽ tự động khóa khi nhiệt độ lớn hơn 80 độ C đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
– Sử dụng lý tưởng trong ngành Công nghệ sinh học, Y học lâm sàng, Môi trường, Y tế và Công nghiệp thực phẩm.
– Điều khiển kỹ thuật số Fuzzy control: đời mới, dễ sử dụng.
– Bánh xe được thiết kế rất dễ dàng di chuyển.
– Nồi hấp ướt tiệt trùng MaXterile series được trang bị màn hình hiển thị kỹ thuật số LCD với chứ năng nền sáng.
– Chức năng hẹn giờ kỹ thuật số có thể kiểm soát “Thời gian trễ” và “Thời gian hoạt động”.
– Có thể sử dụng để hấp chất rắn hoặc chất lỏng tùy chọn.
– Van xả khí tự động khi áp suất vượt ngưỡng, an toàn trong suốt quá trình sử dụng.
– Chức năng phát hiện mực nước thấp.
– Báo lỗi trong trường hợp mất điện hoặc lỗi nhiệt độ.
Dung Tích Đa Dạng – Phù Hợp Với Mọi Nhu Cầu:
- Nồi Hấp Ướt Tiệt Trùng 47 lít Daihan MaXterile 47 và MaXterile 47R (Có tích hợp máy in nhiệt)
- Nồi Hấp Ướt Tiệt Trùng 60 lít Daihan MaXterile 60 và MaXterile 60R (Có tích hợp máy in nhiệt)
- Nồi Hấp Ướt Tiệt Trùng 80 lít Daihan MaXterile 80 và MaXterile 80R (Có tích hợp máy in nhiệt)
- Nồi Hấp Ướt Tiệt Trùng 100 lít Daihan MaXterile 100 và MaXterile 100R (Có tích hợp máy in nhiệt)
Thông Số Kỹ Thuật
Model | MaXterile 47 | MaXterile 60 | MaXterile 80 | MaXterile 100 |
Loại tiêu chuẩn | ||||
MaXterile 47R | MaXterile 60R | MaXterile 80R | MaXterile 100R | |
Tích hợp máy in nhiệt, ghi và in dữ liệu quá trình tiệt trùng | ||||
Kích thước buồng (Øxh) | 300 x 670mm | 350 x 650mm | 400 x 650mm | 450 x 630mm |
Dung tích | 47 lít | 60 lít | 80 lít | 100 lít |
Dải nhiệt độ | Nhiệt độ phòng + 5 ~ 132 độ C | |||
Độ chính xác | ± 0.5 độ C ở 121 độ C | |||
Áp suất làm việc | 1.2 kgf/cm2 ở 121 độ C / 2.0 kgf/cm2 ở 132 độ C, 0 ~ 3 kgf/cm2 | |||
Chế độ khử trùng | Chế độ rắn hoặc lỏng | |||
Công suất gia nhiệt | 2 kW | 3 kW | 2 kW x 2 | 2 kW x 2 |
Thời gian | 60 phút | |||
Cảnh báo | Trạng thái lỗi và hẹn giờ kết thúc | |||
Màn hình | LCD kỹ thuật số có đèn nền | |||
Bộ điều khiển | Hệ thống điều khiển kỹ thuật số (hoàn toàn tự động) | |||
Cửa và hệ thống đóng | Cửa trượt kiểu đòn bẩy/ hệ thống đóng cửa điện tử an toàn | |||
Độ an toàn | Bảo vệ quá nhiệt; quá áp; quá dòng; phát hiện lỗi cảm biến | |||
Máy in nhiệt | Máy in nhiệt 40mm/ cuộn giấy in W 58 x Ø 40mm (chỉ có trên dòng R series) | |||
Vật liệu | Thép không gỉ, buồng chịu áp lực, bên ngoài thép sơn tĩnh điện | |||
Giỏ đựng | 2 giỏ thép không gỉ | |||
Kích thước giỏ (Øxh) | 270 x 240mm | 320 x 240mm | 370 x 240mm | 420 x 240mm |
Kích thước trong | 300 x 670mm | 350 x 650mm | 400 x 650mm | 450 x h630mm |
Kích thước ngoài (WxDxH) | 700 x 470 x 1080 mm | 700 x 470 x 1080 mm | 810 x 580 x 1140 mm | 810 x 580 x 1140 mm |
Khồi lượng | 117Kg | 120Kg | 170Kg | 170Kg |
Nguồn điện | 220V 50Hz 1 pha | 220V 50Hz 1 pha | 220V 50Hz 3 pha | 220V 50Hz 3 pha |
Tấn An (xác minh chủ tài khoản) –
Thiết bị đo này rất dễ sử dụng và không đòi hỏi nhiều kiến thức kỹ thuật.
Triều Nguyễn (xác minh chủ tài khoản) –
Sản phẩm này rất dễ sử dụng, ngay cả đối với người mới học.
Nhật Hải (xác minh chủ tài khoản) –
Tôi đã sử dụng sản phẩm này trong việc đo lường độ cứng của vật liệu và nó đã mang lại kết quả chính xác.