Nhiệt kế loại A Delta OHM PYRAsense10
PYRAsense là dòng pyranometer mới của chúng tôi mang lại đo bức xạ mặt trời toàn cầu lên một tầm cao hơn! Tùy thuộc vào model và theo tiêu chuẩn ISO 9060:2018 và Khuyến nghị của WMO (Tổ chức Khí tượng Thế giới), chúng được phân loại là:
• “Phổ phổ” loại A (Chất lượng cao)
• Loại B “Phổ phổ” (Chất lượng tốt)
• Loại C “Phổ phổ” (Chất lượng vừa phải)
Các máy đo nhiệt độ dựa trên một nhiệt kế chính xác cảm biến và được thiết kế để đáp ứng nhiều nhu cầu: từ giải pháp kinh tế tốt nhất để đo hiệu suất năng lượng mặt trời (Loại C) cho giải pháp cho những ứng dụng có hiệu quả tốt nhất hiệu suất có thể là phải (Loại A).
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến chẩn đoán nội bộ
Để đo nhiệt độ, độ ẩm tương đối và áp suất. Bạn có thể theo dõi tình trạng hoạt động của nhật xạ kế và dự đoán trước mọi công việc bảo trì, do đó luôn đảm bảo các phép đo đáng tin cậy.
Mức độ bong bóng tích hợp
Để dễ dàng định vị theo chiều ngang trong quá trình cài đặt. Hơn nữa, pyranometer có thể được trang bị một tùy chọn cảm biến độ nghiêng cho phép theo dõi liên tục chính xác cài đặt.
Màn hình bảo vệ
Để chống lại bức xạ mặt trời UV.
CẤU HÌNH & ĐO LƯỜNG
Các cảm biến
Bằng cách sử dụng phần mềm ứng dụng PC DATAsense, có thể định cấu hình cảm biến (ví dụ: thông số Modbus, phạm vi đo cho đầu ra analog, v.v.), theo dõi các phép đo trong thời gian thực và lưu các giá trị được phát hiện trong quá trình kết nối vào một tệp.
Đầu ra cách ly RS485 Modbus-RTU + đầu ra analog bổ sung tùy chọn
Có thể định cấu hình 0…10 V, 0…5 V, 0…1 V, 4…20 mA hoặc 0…20 mA.
Phạm vi bức xạ
Nó có thể cấu hình cho đầu ra analog.
Báo cáo hiệu chuẩn
Các máy đo bức xạ được cung cấp đã được hiệu chuẩn tại nhà máy theo tiêu chuẩn ISO 9847:2023 (Loại A1) và được lắp đặt riêng.
Thông số kỹ thuật
– Sensor: Thermopile
– Measuring range:
+ -200…4000 W/m2
+ The irradiance range for the analog output is user configurable (default 0…2000 W/m2)
– Resolution: 0.1 W/m2
– Viewing angle: 2π sr
– Spectral range: (50%) 283 ÷ 2800 nm
– Output:
+ RS485 Modbus-RTU (isolated)
+ Optional additional analog output configurable 4…20 mA (default), 0…20 mA, 0…1 V, 0…5 V or 0…10 V
– Power supply:
+ 7…30 Vdc for RS485 output
+ 10…30 Vdc for analog output (except 0…10 V)
+ 15…30 Vdc for 0…10 V output
– Consumption: 15 mA @ 24 Vdc
– Connection:
+ 5-pole M12 (version with only RS485 Modbus-RTU output)
+ 8-pole M12 (version with additional analog output)
– Weight: 620 g approx.
– Operating conditions: -40…+80 °C / 0…100 %RH
– Bubble level accuracy: < 0.2°
– Protection Degree: IP 67
– MTBF: > 10 years
– Materials:
+ Housing: anodized aluminium
+ Screen: ASA
+ Dome: optical glass
Thông số kỹ thuật theo ISO 9060:2018
– Response time: (95%) < 2 s
– Zero offset:
a) response to a 200 W/m2 thermal radiation < | ± 7 | W/m2
b) response to a 5 K/h change in ambient temperature < |±2| W/m2
c) total zero offset including the effects a), b) and other sources < |±10| W/m2
– Long-term instability (1 year): < | ± 0.5 | %
– Non-linearity: < | ± 0.2 | %
– Directional response (up to 80° with 1000 W/m2 beam): < | ± 10 | W/m2
– Spectral error: < | ± 0.2 | %
– Temperature response: (-10…+40°C) < | ± 0.5 | %
– Tilt response: < | ± 0.2 | %
Thông số kỹ thuật phụ kiện
– Internal Temperature
+ range -40…+80 °C
+ resolution 0.1 °C
+ accuracy ± 0.5 °C (0…60 °C)
– Internal Relative Humidity
+ range 0…100 %RH
+ resolution 0.1%RH
+ accuracy ± 3%RH @25 °C (20…80 %RH)
– Internal Pressure
+ range 300…1100 hPa
+ resolution 0.1 hPa
+ accuracy ± 1 hPa (0…60 °C)
– Tilt
+ range 0°…+180°
+ resolution 0.1°
+ accuracy < 0.5°
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.