Đồng hồ vạn năng Kyoritsu 1062: True RMS AC/DC 1000V
Đồng hồ vạn năng Kyoritsu 1062 chắc chắn sẽ là thiết bị đo điện đa năng giúp bạn nâng cao tối đa hiệu suất công việc do được tích hợp nhiều chức năng đo lường khác nhau trong cùng độ chính xác cao, an toàn cho người sử dụng khi đo lường, kiểm tra, sửa chữa thiết bị điện, điện tử…
Kyoritsu 1062 an toàn để sử dụng trong công nghiệp
Vạn năng kế Kyoritsu 1062 là thiết bị được sử dụng để đo lường điện năng nên đòi hỏi các tiêu chí về độ an toàn luôn phải đặt lên hàng đầu. Sản phẩm được nhà sản xuất chú trọng về thiết kế, đảm bảo độ an toàn tốt nhất cho người sử dụng. Thiết bị đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn IEC 61010-1 CAT IV 600V, CAT III 1000V, hoạt động tốt trong phạm vi nhiệt độ từ -20 đến 55ºC.
Ngoài ra, đồng hồ đo còn có cửa chớp đầu cuối để ngăn chặn việc chèn các dây dẫn thử nghiệm không chính xác vào các đầu cuối hiện tại. Chính thì thế, người dùng hoàn toàn có thể yên tâm khi thao tác sử dụng thiết bị trong mọi trường hợp, vì nó luôn đảm bảo cho độ an toàn và chính xác cao.
Ưu điểm về thiết kế của đồng hồ vạn năng Kyoritsu 1062
Đây là một trong số những sản phẩm của hãng Kyoritsu khiến người dùng phải mê mẩn bởi thiết kế hiện đại, dáng vẻ chắc chắn và cứng cáp. Máy có tông màu xanh – đen chủ đạo làm nổi bật nét hiện đại của thiết bị thương hiệu Kyoritsu.
Hai bên hông máy có các đường vân giúp nâng cao khả năng ma sát, tránh làm rơi vỡ máy khi tay người dùng ra mồ hôi. Kết cấu bền bỉ, chống va đập tốt, mang đến cho thiết bị độ bền cao và khả năng làm việc bền bỉ, hiệu quả ngay cả trong điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt.
Thân máy được thiết kế theo xu hướng thon gọn, tối giản hình vuông dễ sử dụng. Các vật liệu cấu thành nên sản phẩm đều là các chất liệu cao cấp, có độ bền cao cho tuổi thọ lâu dài. Màn hình hiển thị số cực kì chi tiết cho người dùng một cái nhìn tổng quan các thông số đo rất rõ ràng theo cách bao quát nhất.
Khả năng đo lường điện đa dạng cùng độ chính xác cao
Đồng hồ vạn năng Kyoritsu 1062 được sản xuất theo mô hình công nghệ mới của Nhật Bản vô cùng hiện đại với nhiều chức năng đo đạc giúp bạn có thể xử lý công việc đo điện nhanh nhất có thể. Bao gồm:
– Thang đo điện áp AC/DC, đo điện trở, tần số, điện dung, kiểm tra diode, nhiệt độ… linh hoạt, đảm bảo độ chính xác cao nhờ được ứng dụng công nghệ True RMS, sai số cực thấp ngay cả khi làm việc trong môi trường nhiễu, sóng yếu.
– Bổ sung chức năng hiệu chuẩn của người dùng
– Màn hình kép cho chỉ báo kép cho AC và DC, V và Hz
– Thời gian đáp ứng giữ đỉnh nhanh 250µs
– Bộ lọc thông thấp hỗ trợ các phép đo truyền động động cơ
– Công suất thấp Ω cho phép đo điện trở trên các mạch điện tử nhạy cảm bằng và dòng điện thử nghiệm an toàn
– Bộ nhớ trong dữ liệu lớn lên đến 10.000 dữ liệu (ghi nhật ký), 100 dữ liệu (thủ công).
– Giao diện USB (Tùy chọn cho bộ Giao tiếp USB) * Có thể truyền MAX 32.767 dữ liệu, cho phép tải xuống dữ liệu và giám sát trực tiếp trên PC.
Thông số kỹ thuật của đồng hồ vạn năng Kyoritsu 1062
Chế độ phát hiện | CÓ NGHĨA/RMS |
---|---|
ĐC V | 50.000/500.00/2400.0mV/5.0000/50.000/500.00/1000.0V (Trở kháng đầu vào: Xấp xỉ 100MΩ [50/500/2400mV], 10MΩ [5/50/500/1000V]) ±0.02%rdg±2dgt (Bas độ chính xác của vi mạch ) |
AC V [RMS] | 50.000/500.00mV/5.0000/50.000/500.00/1000.0V (Trở kháng đầu vào: 11MΩ<50pF [50/500mV/5V], 10MΩ<50pF [50/500/1000V]) ±0.4 %rdg±30dgt (Độ chính xác cơ bản) |
AC V [ĐẠI NGHĨA] | 50.000/500.00mV/ 5.0000/50.000/500.00/1000.0V (Trở kháng đầu vào:11MΩ<50pF [50/500mV/5V],10MΩ<50pF [50/500/1000V]) ±1 %rdg±30dgt (Độ chính xác cơ bản) |
DCV+ACV | 5.0000/50.000/500.00/1000.0V (Trở kháng đầu vào: 11MΩ<50pF [5V], 10MΩ<50pF [50/500/1000V]) ±0,5%rdg±10dgt (Độ chính xác cơ bản) |
DC A | 500.00/5000.0µA/50.000/500.00mA/5.0000/10.000A ±0.2%rdg±5dgt (Độ chính xác cơ bản) |
AC A [RMS] | 500.00/5000.0µA/50.000/500.00mA/5.0000/10.000A ±0.75%rdg±20dgt (Độ chính xác cơ bản) |
AC A [ĐẠI NGHĨA] | 500.00/5000.0µA/50.000/500.00mA/ 5.0000/10.000A ±1.5%rdg±20dgt (Độ chính xác cơ bản) |
DCA+ACA | 500.00/5000.0µA/50.000/500.00mA/5.0000/10.000A ±1%rdg±10dgt (Độ chính xác cơ bản) |
Ω | 500.00Ω/5.0000/50.000/500.00kΩ/5.0000/50.000MΩ ±0.05%rdg±2dgt (Độ chính xác cơ bản) |
Công suất thấp-Ω | 5.000/50.00/500.0kΩ/5.000MΩ ±0.2%rdg±3dgt (Độ chính xác cơ bản) |
Còi liên tục | 500.0Ω (Còi bật khi có điện trở thấp hơn 100±50Ω) |
Kiểm tra điốt | 2.4000V ±1%rdg±2dgt Điện áp mạch mở: <5V (Dòng điện đo xấp xỉ 0,5mA) |
Điện dung | 5.000/50.00/500.0nF/5.000/50.00/500.0µF/5.000/50.00mF ±1%rdg±5dgt (Độ chính xác cơ bản) |
Tần số | 2.000 – 9.999/9.00 – 99.99/90.0 – 999.9Hz/0.900 – 9.999/9.00 – 99.99kHz ±0.02%rdg±1dgt (Độ chính xác cơ bản) |
Nhiệm vụ | 10 – 90% ±1%rdg |
Nhiệt độ | -200 – 1372ºC ±1%rdg±1.5ºC -328 – 2501.6ºF ±1%rdg±2.0ºF (với việc sử dụng đầu dò Nhiệt độ loại K) |
Chức năng đo lường chính | Điện áp DC, Điện áp AC Dòng điện một chiều, Dòng điện xoay chiều Điện trở, Tần số, Nhiệt độ, Tụ điện Tỷ lệ chu kỳ làm việc, Decibel (dBV, dBm) Kiểm tra thông mạch, Kiểm tra đi-ốt, Công suất thấp-Ω |
Các chức năng khác | Giữ dữ liệu (D/H), Giữ tự động (A/H), Giữ đỉnh (P/H), Giữ phạm vi (R/H), Giá trị lớn nhất (MAX), Giá trị nhỏ nhất (MIN), Giá trị trung bình (AVG) Điều chỉnh Zero (Tụ điện, Điện trở), Giá trị tương đối, Lưu vào bộ nhớ, đèn nền LCD |
Tiêu chuẩn áp dụng | IEC 61010-1 CAT IV 600V, CAT III 1000V Mức độ ô nhiễm 2, IEC 61010-031, IEC 61326-1 (EMC) |
Nguồn năng lượng | R6 (1.5V)×4 (Tự động tắt nguồn: khoảng 20 phút) |
Kích thước | 192(L)×90(W)×49(S) mm |
Cân nặng | Xấp xỉ 560g (bao gồm cả pin) |
Phụ kiện đi kèm | 7220A (Dây đo), R6×4, Hướng dẫn sử dụng, 8926 (Cầu chì [440mA/1000V])×1 (đi kèm) 8927 (Cầu chì [10A/1000V])×1 (đi kèm) |
acxelopanh (xác minh chủ tài khoản) –
Quá đẹp , chất lượng sản phẩm rất tốt tuyệt vời luôn ý , đongns gói ok luôn quá dk
dangxuanvinh1 (xác minh chủ tài khoản) –
Hàng của value thì không phải bàn rồi chúc ae thợ làm an toàn
Huỳnh Trân (xác minh chủ tài khoản) –
shop tận tình luôn nè, ship hàng cực nhanh.