Đồng hồ vạn năng Hioki DT4282 là sản phẩm đồng hồ đo điện cao cấp đến từ thương hiệu Hioki – số 1 Nhật Bản. Thiết bị có mức giá khá cao so với các sản phẩm cùng phân khúc. Tuy nhiên, chắc chắn những tính năng và chất lượng của thiết bị này hoàn toàn xứng đáng với tầm giá đó. Cùng TKTech xem thêm để biết chi tiết về sản phẩm này nhé!
Đồng hồ vạn năng Hioki DT4282 thiết kế đơn giản, cơ động
Đồng hồ đo điện này sở hữu thiết kế đơn giản cùng kiểu dáng nhỏ gọn nên giúp người dùng có thể dễ dàng cầm trên tay hoặc mang tới bất cứ vị trí làm việc mong muốn. Một điểm cộng dành cho thiết bị nữa đó là màn hình điện tử tích hợp đèn nền sáng, cho phép hiển thị rõ ràng các kết quả đo ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu.
Thiết bị đo điện Hioki DT4282 đảm bảo an toàn và độ bền bỉ
Nhằm đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người sử dụng, Hioki DT4282 cũng là một trong những đồng hồ đo điện vạn năng đạt các tiêu chuẩn an toàn về điện cao như CAT IV 600 V, CAT III 1000 V 1 kHz, CAT IV 600 V và CAT III 1000V từ thương hiệu Hioki. Nhờ vậy mà người dùng có thể hoàn toàn yên tâm khi dùng thiết bị đo điện ở các điều kiện làm việc khác nhau.
Bên cạnh đó, do được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, vật liệu được chọn lọc kỹ lưỡng nên sản phẩm mang đến độ bền chắc và khả năng chống chịu va đập tốt. Thiết bị này có khả năng hoạt động tốt khi rơi từ độ cao 1 mét xuống sàn bê tông.
Vạn năng kế Hioki DT4282 đo lường điện đa dạng
Thiết bị có thể đo dòng điện AC/DC, đo điện áp, điện trở… bên cạnh đó còn được tích hợp tính năng True RMS cho kết quả đo chuẩn xác, đáng tin cậy. Tốc độ đo và báo cáo kết quả của model DT4282 cũng rất nhanh chóng. Thiết bị cải thiện thời gian phản ứng đo DC từ 1.5 thành 1.0 giây.
Ngoài ra, sản phẩm còn có tùy chọn truyền thông USB giúp quản lý dữ liệu đo trên máy tính. Vì thế, Đồng hồ vạn năng Hioki DT4282 đáp ứng tốt các yêu cầu công việc khác nhau, phù hợp dùng trong việc lắp đặt hệ thống điện, sửa chữa thiết bị điện…
Các tính năng đặc trưng nhất
– Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số DT4282 lý tưởng để sử dụng các ứng dụng R&D
– Đo điện áp đầu ra ở phía thứ cấp của biến tần bằng cách loại bỏ các thành phần sóng hài
– Đo điện áp gợn của hệ thống sạc DC
– Hiển thị phần trăm cho tín hiệu thiết bị 4 đến 20 mA
– Phạm vi 600,00 μA để đo dòng điện rất thấp được sử dụng bởi các thiết bị đốt khí
– Phép đo True RMS để đo chính xác các dạng sóng hiện tại thậm chí bị biến dạng
– Dữ liệu đo lường có thể được tải xuống, xem lại và lưu vào máy tính
– Được thiết kế và sản xuất tại Nhật Bản để đảm bảo chất lượng cao và được bảo hành 3 năm cho sự an tâm
– Phép đo an toàn yêu cầu sử dụng dụng cụ phù hợp với vị trí đo.
Thông số kỹ thuật đồng hồ vạn năng Hioki DT4282
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết của đồng hồ vạn năng Hioki DT4282:
Dải điện áp DC | 60.000 mV đến 1000.0 V, 6 dải |
Độ chính xác cơ bản: ±0.025 % rdg. ±2 dgt | |
Dải điện áp AC | 60.000 mV đến 1000.0 V, 6 dải Đặc tính tần số: 20 Hz – 100 kHz |
Độ chính xác cơ bản 45 – 65 Hz : ±0,2 % rdg. ±25 dgt. (True RMS, hệ số đỉnh 3) | |
Dải điện áp DC + AC | 6,0000 V đến 1000,0 V, 4 dải, Đặc tính tần số: 20 Hz – 100 kHz |
Độ chính xác cơ bản 45 – 65 Hz : ±0,3 % rdg. ±30 dgt. (True RMS, hệ số đỉnh 3) | |
Điện trở | 60.000 Ω đến 600.0 MΩ, 8 dải (Độ dẫn điện: 600.00 nS, chỉ dành cho DT4282) |
Độ chính xác cơ bản: ±0.03 % rdg. ±2 dgt | |
Phạm vi hiện tại DC | 600,00 μA đến 10,000 A, 6 dải |
Độ chính xác cơ bản: ±0,05 % rdg. ±5 dgt | |
Phạm vi dòng điện xoay chiều | 600,00 μA đến 10,000 A, 6 dải |
Độ chính xác cơ bản 45 – 65 Hz : ±0,6 % rdg. ±5 dgt. (True RMS, hệ số đỉnh 3) Đặc tính tần số: 20 Hz – 20 kHz (ở phạm vi 600 μA đến 600 mA) | |
Phạm vi dòng điện AC (sử dụng với kẹp trên đầu dò) | Không áp dụng |
Đỉnh cao | Phép đo DC V: Độ rộng tín hiệu 4 mili giây trở lên (đơn), 1 mili giây trở lên (lặp lại) Phép đo AC V, DC/AC A: Độ rộng tín hiệu 1 mili giây trở lên (đơn), 250 μ giây trở lên (lặp lại) |
Điện dung | 1.000 nF đến 100.0 mF, 9 dải |
Độ chính xác cơ bản: ±1.0 % rdg. ±5 dgt | |
Kiểm tra liên tục | Ngưỡng liên tục: 20/50/100/500 Ω Thời gian đáp ứng: 10 ms trở lên |
Kiểm tra điốt | Điện áp đầu cực hở: 4,5 V trở xuống Dòng điện thử nghiệm 1,2 mA trở xuống Ngưỡng điện áp chuyển tiếp: 0,15 V đến 3 V, bảy giai đoạn |
Dải tần số | Phép đo AC V, DC+AC V, AC A, ở độ rộng xung 1 μs trở lên (tỷ số nhiệm vụ 50 %) 99,999 Hz (0,5 Hz trở lên) đến 500,00 kHz, 5 dải, ±0,005 % rdg. ±3 dgt |
Chuyển đổi dB | Cài đặt trở kháng tiêu chuẩn (dBm), 4 Ω đến 1200 Ω, 20 giai đoạn Hiển thị giá trị chuyển đổi dB của điện áp AC (dBV) |
Nhiệt độ (cặp nhiệt điện) | K: -40,0 °C đến 800,0 °C (-40,0 °F đến 1472,0 °F) |
Thêm độ chính xác của đầu dò Cặp nhiệt điện vào độ chính xác của thiết bị chính: ±0,5 % rdg. ±3°C | |
Các chức năng khác | Chức năng lọc (loại bỏ nhiễu sóng hài, chỉ sử dụng ở dải 600 V AC, 1000 V AC) Giữ giá trị hiển thị, giữ tự động Hiển thị giá trị Max/Min/Đỉnh/Tương đối Cài đặt lấy mẫu Bộ nhớ trong (400 dữ liệu) Tự động tiết kiệm năng lượng Giao tiếp USB (tùy chọn) Cửa chớp ngăn chèn nhầm Chuyển đổi decibel Chuyển đổi phần trăm 4-20 mA |
Trưng bày | Màn hình chính và phụ: LCD 5 chữ số, tối đa. 60000 chữ số |
Hiển thị tốc độ làm mới | 5 lần/s (Đo điện dung: 0,05 đến 2 lần/s, tùy thuộc vào giá trị đo, Nhiệt độ: 1 lần/s ) |
Nguồn cấp | Pin kiềm LR6 (AA) ×4, Sử dụng liên tục: 100 giờ |
Kích thước và khối lượng | 93 mm (3,66 in) W × 197 mm (7,76 in) H × 53 mm (2,09 in) D: 650 g (22,9 oz) (có giá đỡ dây đo và pin) |
Phụ kiện đi kèm | Que thử L9207-10 ×1, Hướng dẫn sử dụng ×1, Pin kiềm LR6 ×4 |
Huỳnh Tiên (xác minh chủ tài khoản) –
Cảm thấy xịn xò và nhạy. Có kèm theo pin .
codonsoma21 (xác minh chủ tài khoản) –
shop này uy tính luôn nha.
Phú Nguyễn (xác minh chủ tài khoản) –
Quá đẹp , chất lượng sản phẩm rất tốt tuyệt vời luôn ý , đongns gói ok luôn quá dk
dangxuanvinh1 (xác minh chủ tài khoản) –
Sản phẩm này rất chi là bền nhé, chính hãng luôn nhé cả nhà