Đồng hồ vạn năng Fluke 106
Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số Fluke 106 với thiết kế ấn tượng, kích cỡ chỉ bằng lòng bàn tay nhưng lại sở hữu rất nhiều tính năng đo lường cho công việc của bạn.
Fluke 196 đáp ứng tốt nhu cầu đo kiểm điện cơ bản
Là mẫu đồng hồ vạn năng được thiết kế để đo kiểm điện cơ bản, Fluke 106 cung cấp nhiều phương pháp đo đáng tin cậy cho thợ điện (thương mại/dân dụng), kỹ thuật viên hệ thống sưởi và điều hòa không khí.
Thiết bị có thể đo dòng điện AC và DC lên tới 10 A, ngoài ra còn có chức năng đo điện áp, dòng điện, điện trở, điện dung, kiểm tra liên tục, đo Diode.
Tuy nhiên, vạn năng kế này không có chức năng đo micro-amps, milliamps hay DC millivolts, vì vậy nó thích hợp nhất với công việc điện tiêu chuẩn. Theo mặc định, thiết bị sẽ tự động nhận phạm vi khi đo thông mạch.
Thiết kế Fluke 106 nhỏ gọn, bỏ túi
Đồng hồ vạn năng điện tử Fluke 106 được thiết kế phù hợp với nhu cầu làm việc của người dùng. Thiết kế máy nhỏ gọn nằm trong lòng bàn tay, giúp bạn dễ dàng bỏ túi để mang theo sử dụng mọi lúc mọi nơi.
Màn hình LCD hiển thị số với độ độ 3 lần/giây và độ phân giải 6000 số. Mặc dù rõ ràng và khá nhanh, nhưng tiếc là không có đèn nền trên mô hình này và nó có xu hướng mất đi sự rõ ràng khi đọc off-vuông góc.
Vạn năng kế Fluke 106 đạt chuẩn an toàn CAT-III
Fluke là một trong số ít các nhà sản xuất đồng hồ vạn năng luôn tuân thủ nguyên tắc an toàn điện, bằng cách thiết kế FLuke 106 đạt chuẩn an toàn CAT-III từ thương hiệu Fluke. Do đó, máy có thể bảo vệ các thiết bị và người dùng khỏi điện áp lên tới 6000V. Ngoài ra còn có cầu chì công suất cao 11A trên đầu vào dòng điện.
Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc đồng hồ vạn năng điện tử cơ bản, nhỏ gọn, chất lượng tốt với một mức giá hợp lý thì Fluke 106 là một lựa chọn tốt.
Thông số kỹ thuật của đồng hồ vạn năng Fluke 106
Thông số kỹ thuật về độ chính xác | |||
Chức năng | Dải đo | Độ phân giải | Độ chính xác |
Điện áp AC (1) | 6,000 V 60,00 V 600,0 V | 0,001 V 0,01 V 0,1 V | 1,0 % + 3 |
Điện áp DC | 6,000 V 60,00 V 600,0 V | 0,001 V 0,01 V 0,1 V | 0,5 % + 3 |
Millivolt AC | 600.0 mV | 0,1 mV | 3,0 % + 3 |
Kiểm tra đi-ốt (2) | 2,000 V | 0,001 V | 10% |
Điện trở (Ohms)
| 400,0 Ω 4,000 kΩ 40,00 kΩ 400,0 kΩ 4,000 MΩ 40,00 MΩ | 0,1 Ω 0,001 kΩ 0,01 kΩ 0,1 kΩ 0,001 MΩ 0,01 MΩ | 0.,5% + 3 0,5 % + 2 0,5 % + 2 0,5 % + 2 0,5 % + 2 1,5% + 3 |
Điện dung (3)
| 50,00 nF 500,0 nF 5,000 µF 50,00 µF 500,0 µF 1000 µF | 0,01 nF 0,1 nF 0,001 µF 0,01 µF 0,1 µF 1 µF | 2 % + 5 2 % + 5 5 % + 5 5 % + 5 5 % + 5 5 % + 5 |
Tần số (4) Hz (10 Hz – 100 kHz)
| 50,00 Hz 500,0 Hz 5,000 kHz 50,00 kHz 100,0 kHz | 0,01 Hz 0,1 Hz 0,001 kHz 0,01 kHz 0,1 kHz | Không áp dụng |
Chu trình làm việc (4) | 1 % đến 99 % | 0.10% | Không áp dụng
|
Dòng AC (40 Hz đến 200 Hz) | 4,000 A 10,00 A | 0,001A 0,01A | 1,5 % + 3 |
Dòng điện DC | 4,000 A 10,00 A | 0,001A 0,01A | 1,5 % + 3 |
Chú thích
1) Tất cả AC, Hz và chu trình làm việc được quy định trong phạm vi từ 1 % đến 100 %. Không quy định đầu vào ở phạm vi dưới 1 %.
2) Thông thường, điện áp kiểm tra mạch hở là 2,0 V và dòng đoản mạch là <0,6 mA.
3) Thông số kỹ thuật không bao gồm lỗi do điện dung cáp đo và tầng điện dung (có thể lên tới 1,5 nF trong phạm vi 50 nF).
4) Tất cả AC, Hz và chu trình làm việc được quy định trong phạm vi từ 1 % đến 100 %. Không quy định đầu vào ở phạm vi dưới 1 %.
Chức năng | Volt AC | Millivolt AC | Volt DC |
Bảo vệ quá tải | 600 V (1) | 600 mV | 600 V (1) |
Trở kháng đầu vào (Danh định) | >10 MΩ <100 pF (2 ) | >1M, <100 pF | >10 MΩ <100 pF |
Tỷ số triệt kiểu chung | >60 dB tại dc, 50 Hz hoặc 60 Hz | >80 dB ở 50 Hz hoặc 60 Hz | >100 dB tại dc, 50 Hz hoặc 60 Hz |
Triệt nhiễu ở chế độ trung bình tỷ số | – | – | >60 dB ở 50 Hz hoặc 60 Hz |
Chú thích
1) 6 x 105 V Hz Max
2) Đối với mV (AC), trở kháng đầu vào khoảng 1 MΩ.
Thông số kỹ thuật chung
Điện áp tối đa giữa cực bất kỳ và nối đất | 600 V |
Màn hình (LCD) | 6000 số đếm, cập nhật 3/giây |
Loại pin | 2 pin AAA, NEDA 24A, IEC LR03 |
Thời lượng pin | Tối thiểu 200 giờ |
Nhiệt độ | |
Vận hành | 0 °C đến 40 °C |
Bảo quản | -30 °C đến 60 °C |
Độ ẩm tương đối | |
Độ ẩm hoạt động | Không ngưng tụ khi <10°C ≤90 % ở 10 °C đến 30 °C; ≤75 % ở 30 °C đến 40 °C |
Độ ẩm vận hành, dải 40 MΩ | ≤80 % ở 10 °C đến 30 °C; ≤70 % ở 30 °C đến 40 °C |
Độ cao | |
Vận hành | 2000 m |
Bảo quản | 12.000 m |
Hệ số nhiệt độ | 0,1 X (độ chính xác quy định) /°C (<18 °C hoặc >28 °C) |
Bảo vệ cầu chì cho đầu vào dòng | 11A, 1000V Cầu chì nhanh,chỉ áp dụng chi tiết do Fluke quy định |
Kích thước (CxRxD) | 142 mm x 69 mm x 28mm |
Trọng lượng | 200 g |
Định mức IP | IEC 60529: IP 40 |
An toàn | IEC 61010-1: 600 V CAT III, Độ ô nhiễm 2 |
Môi trường điện từ IEC | 61326-1: Di động |
Tính tương hợp điện từ | Chỉ áp dụng cho Hàn Quốc Thiết bị cấp A (Thiết bị Thông tin và truyền phát công nghiệp) (1) |
Chú thích:
1) Sản phẩm này đáp ứng các yêu cầu cho thiết bị sóng điện từ công nghiệp (Loại A) và người bán hoặc người dùng cần chú ý về điều đó. Thiết bị này nhằm mục đích sử dụng trong môi trường doanh nghiệp và không được sử dụng trong gia đình.
tungquangbui (xác minh chủ tài khoản) –
shop tận tình luôn nè, ship hàng cực nhanh.
thiend1998 (xác minh chủ tài khoản) –
Hàng quá ngon