Đồng hồ đo vạn năng Fluke 179 True RMS
Fluke 179 là mẫu đồng hồ vạn năng kỹ thuật số hiệu dụng thực giúp khắc phục các sự cố tiêu chuẩn công nghiệp cho hệ thống điện và điện tử một cách hiệu quả. Để hiểu rõ hơn về thiết bị này, xin mời theo dõi chi tiết thông tin ngay sau đây:
Fluke 179 sở hữu thiết kế linh hoạt
Vẫn là sản phẩm mang tone màu đặc trưng của thương hiệu Fluke – vàng đen, đồng hồ vạn năng Fluke 179 mang đến kiểu dáng hiện đại. Thiết bị có kích thước vừa vặn lòng bàn tay nên người dùng dễ dàng mang theo nó ở bất cứ khu vực, vị trí làm việc nào cần thiết.
Fluke 179 True RMS có màn hình kỹ thuật số 6000 số đếm, với tốc độ làm mới dữ liệu 4 lần/giây. Kết quả đo có thể hiển thị ở dạng số hoặc dạng đồ thị tương tự bao gồm 33 phân đoạn và cập nhật 40 x giây.
Fluke 179 được sản xuất theo dây chuyền công nghệ kỹ thuật cao của Mỹ, do đó các chất liệu đều phải được kiểm định nghiêm ngặt theo các tiêu chuẩn quốc tế. Đảm bảo thiết bị mang tới một phiên bản bền bỉ, an toàn nhất cho người sử dụng. Theo thông số kỹ thuật, máy có thể hoạt động trong môi trường khắc nghiệt có phạm vi nhiệt độ từ -40°C đến 400°C.
Phạm vi đo rộng của đồng hồ vạn năng Fluke 179
Thiết bị được nhà sản xuất FLuke trang bị công nghệ đo True RMS, hỗ trợ mang lại kết quả đo chính xác trong tất cả dạng sóng, kể cả khu vực có sóng hài hay nhiễu sóng. Do đó, người dùng hoàn toàn có thể thực hiện các phép đo một cách chính xác. Bao gồm: đo dòng điện, đo điện áp, điện trở, đo tần số, điện dung…
Đồng hồ vạn năng Fluke 114 có thể đo lường với hai chế độ: thủ công hoặc autoranging. Trong phạm vi tự động, đồng hồ đo có độ phân giải tốt nhất cho giá trị đo dòng điện.
Ngoài ra nó còn có thể đo độ lệch tương tự, đo nhiệt độ…, trở thành công cụ lý tưởng cho hầu hết các công việc sửa chữa những vấn đề về điện và điện tử.
Các tính năng hỗ trợ của Fluke 179
Bên cạnh khả năng đo lường đa dạng, Fluke 179 còn tích hợp thêm một số tính năng tiện ích nổi bật khác:
– Lựa chọn dải đo tự động hoặc tùy chỉnh theo nhu cầu sử dụng.
– Màn hình đèn nền tự động tắt sau 2 phút không hoạt động để tiết kiệm pin.
– Chức năng HOLD sẽ đóng băng màn hình và AUTO HOLD hiển thị giá trị dòng điện cho đến khi phát hiện ra một đổi mới.
– Tính năng ghi dữ liệu đo Min/ Max/Trung bình.
– Chế độ làm mượt và lọc tín hiệu vào biến đổi nhanh.
– Tính năng phát hiện liên tục/mở nhanh, thông báo dẫn đầu kiểm tra, tùy chọn bật nguồn, đầu dò và trường hợp quá tải có tác động cao.
An toàn cho quá trình sử dụng Fluke 179
Do thường xuyên tiếp xúc với điện nên vấn đề an toàn luôn được nhà sản xuất Fluke chú trọng hàng đầu. Chính vì thế, Fluke 179 đạt đầy đủ tiêu chuẩn an toàn EN 61010-1 CAT III 1000V / CAT IV 600V. Người dùng hoàn toàn có thể yên tâm sử dụng mà không phải lo lắng tới bất kỳ sự cố nào.
Với khả năng đo lường đa dạng, thiết kế đặc biệt cùng công nghệ đo hiện đại cho độ chính xác cao, Fluke 179 là giải pháp lý tưởng hàng đầu dành cho các kỹ sư điện, thợ điện chuyên nghiệp.
Đồng hồ vạn năng Fluke 179 rất đơn giản và dễ sử dụng, đồng thời còn có những cải tiến đáng kể so với dòng 70 ban đầu của Fluke. Bao gồm True-RMS và nhiều chức năng đo lường hơn, phù hợp với các tiêu chuẩn an toàn mới nhất, màn hình backlit cũng lớn hơn nhiều. Nếu bạn muốn sở hữu một chiếc đồng hồ vạn năng chất lượng này thì gọi ngay TKTECH để được tư vấn nhé!
Thông số kỹ thuật của đồng hồ vạn năng Fluke 179
Điện áp DC | Dải đo | 1000 V |
Độ phân giải | 0,1 mV | |
Độ chính xác | ± (0,09%+2) | |
Điện áp AC | Dải đo | 1000 V |
Độ phân giải | 0,1 mV | |
Độ chính xác | ± (1,0%+3) | |
Dòng điện DC | Dải đo | 10 A |
Độ phân giải | 0,01 mA | |
Độ chính xác | ± (1,0%+3) | |
Dòng điện AC | Dải đo | 10 A |
Độ phân giải | 0,01 mA | |
Độ chính xác | ± (1,5%+3) | |
Điện trở | Dải đo | 50 MΩ |
Độ phân giải | 0,1 Ω | |
Độ chính xác | ± (0,9%+1) | |
Điện dung | Dải đo | 10.000 µF |
Độ phân giải | 1 nF | |
Độ chính xác | ± (1,2%+2) | |
Tần số | Dải đo | 100 kHz |
Độ phân giải | 100 kHz | |
Độ chính xác | ± (0,1%+1) | |
Nhiệt độ | Dải đo | -40°C đến 400°C |
Độ phân giải | 0,1°C | |
Độ chính xác | ± (1,0%+10) |
Thông số kỹ thuật về môi trường | |
Nhiệt độ hoạt động | -10 °C đến + 50 °C |
Nhiệt độ bảo quản | -40°C đến +60°C |
Độ ẩm (Không ngưng tụ) | 0% – 90% (0°C – 35°C) 0% – 70% (35°C -50°C) |
Thông số kỹ thuật an toàn | |
Tiêu chuẩn quá áp | EN 61010-1 đến 1000 V CAT III. EN 61010-1 đến 600 V CAT IV. |
Chứng nhận của tổ chức an toàn | UL, CSA, TÜV chứng nhận và VDE đang chờ xử lý. |
Thông số cơ & kỹ thuật chung | |
Kích thước | 43 x 90 x 185 mm |
Khối lượng | 420 g |
Bảo hành | Trọn đời |
Tuổi thọ pin | Pin kiềm: Thông thường là ~200 giờ, không có đèn nền |
manhtienhn (xác minh chủ tài khoản) –
Chất lượng sản phẩm tuyệt vời. Bền hay không thì chờ thời gian trả lời.