Ampe kìm Tenmars YF-8050
Nếu bạn đang cần tìm một chiếc ampe kìm đa năng thì Tenmars YF-8050 chính là lựa chọn hàng đầu không nên bỏ qua. Trong những năm gần đây, thiết bị đo điện hiện đại này được ứng dụng rộng rãi trong công tác kiểm tra và sửa chữa hệ thống điện.
Đặc điểm nổi bật của ampe kìm Tenmars YF-8050
Ampe kìm Tenmars YF-8050 sở hữu thiết kế thân thiện, kích thước máy chỉ 221x62x35mm vừa vặn khi cầm trên tay. Bên cạnh đó, hàm kẹp cảm biến có đường kính lên tới 35mm, giúp bạn kẹp được nhiều loại dây dẫn kích trong nhiều không gian nhỏ hẹp khác nhau.
Tenmars YF-8050 là một trong những dòng đồng hồ ampe sử dụng màn hình hiển thị tinh thể lỏng LCD, hỗ trợ người dùng quan sát mọi thông số dễ dàng ngay cả khi làm việc trong điều kiện ánh sáng yếu. Đặc biệt, màn hình này có thể hiển thị tối đa lên đến 2000 số đếm.
Thiết bị đo lường điện này có thể thực hiện được nhiều chức năng đo khác nhau như đo dòng điện lên tới 1000 A, đo điện áp tối đa 750 V, đo điện trở dải đo rộng từ 1 Ω đến 2000 Ω, đo tần số lên tới 5 MHz…
Ngoài ra, Tenmars YF-8050 còn có thêm tính năng kiểm tra diode, giá giá trị đỉnh, giữ dữ liệu đo và đo thông mạch. Khi thực hiện phép đo thông mạch sẽ xuất hiện còi báo hiệu.
Ứng dụng của đồng hồ ampe kìm Tenmars YF-8050
Với khả năng đo lường nhanh chóng, phản hồi kết quả chính xác, ampe kìm YF-8050 hiện đang được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau như:
– Dùng để xác định nguồn năng lượng tốt, cung cấp các thông số điện năng cần thiết để đảm bảo hiệu quả trong quá trình sản xuất.
– Sử dụng trong các hoạt động nghiên cứu, lắp ráp thiết bị điện tử.
– Trợ thủ đắc lực trong các công tác kiểm tra, bảo trì và sửa chữa điện
Ampe kìm Tenmars YF-8050 dụng cụ không thể thiếu trong tủ đồ của các thợ điện, thợ kỹ thuật, kỹ sư điện, thợ sửa chữa thiết bị điện tử… Nếu có nhu cầu sử dụng, hãy liên hệ ngay TKTECH để được tư vấn chi tiết và báo giá tốt nhất nhé!
Thông số kỹ thuật
Điện áp AC | |||||||
Phạm vi | Độ phân giải | Độ chính xác | Bảo vệ quá tải
| ||||
400 V | 0,1 V | ±(1%+4) | DC 1000 V AC 750V rms | ||||
750 V | 1 V | ||||||
Dòng điện AC | |||||||
Phạm vi | Độ phân giải | Độ chính xác | Bảo vệ quá tải
| ||||
200 V | 0,01 A | ±(1,5%+3) | 1200 A(60 giây) | ||||
750 V | 0,1 A | ±(1,5%+4) | |||||
1000 A | 1 A | ±(1,5%+4) | |||||
Điện trở | |||||||
Phạm vi | Độ phân giải | Độ chính xác | Điện áp mở tối đa | Bảo vệ quá tải
| |||
4000 Ω | 1 Ω | ±(1,0%+2) | 3.1 V~3.5 V | 600 Vrms | |||
Tần số (phạm vi tự động) | |||||||
Phạm vi | Độ phân giải | Độ chính xác | Độ nhạy | Bảo vệ quá tải
| |||
4 kHz | 1 Hz | ±(0,8%+3) | 3 Vrms | 600 Vrms | |||
40 kHz | 10 Hz | ||||||
400 kHz | 100 Hz | ||||||
4000 kHz | 1 kHz | ±(1,2%+3) | 5 Vrms | ||||
Tần số đo của hàm kẹp cảm ứng trong phạm vi: 10 Hz ~ 10 kHz | |||||||
Phạm vi | Độ nhạy | Phạm vi | Độ nhạy | ||||
10 Hz ~ 200 Hz | 2 A | 801 Hz~1000 Hz | 6 A | ||||
201 Hz ~ 400 Hz | 3 A | 1,001 kHz~1,9 kHz | 10 A | ||||
401 Hz ~ 600 Hz | 4 A | 1,91 kHz ~ 4 kHz | 20 A | ||||
601 Hz ~ 800 Hz | 5 A | 4,01 kHz ~ 10 kHz | 50 A | ||||
Thông số kỹ thuật chung | |||||||
Màn hình | 3 3/4dgt, LCD với tối đa đọc 3999, đơn vị, dấu thập phân và dấu hiệu | ||||||
Chỉ báo vượt quá phạm vi | Hiển thị “OL” cao nhất ở bên trái | ||||||
Tốc độ lấy mẫu | mẫu: 2,5 lần/giây | ||||||
Tính năng Peak Hold | Đo giá trị đỉnh của dòng điện và điện áp xoay chiều | ||||||
Nhiệt độ/Độ ẩm hoạt động | 0 °C ~ 40 °C, dưới 80% RH | ||||||
Khả năng mở hàm | 53 mm | ||||||
Kích thước | 250x70x35mm (dài x rộng x cao) | ||||||
Trọng lượng | Khoảng 420 gram (bao gồm pin) |
cau2banhmiqn (xác minh chủ tài khoản) –
Máy ok nhỏ gọn thuận tiện mang đi lại. Thời gian giao hàng cũng khá nhanh.
An Nguyễn (xác minh chủ tài khoản) –
Sản phẩm này rất chi là bền nhé, chính hãng luôn nhé cả nhà