Ampe kìm AC/DC PROVA-A3 (400A/600V)
Ampe kìm AC/DC PROVA-A3 là thiết bị đo lường hiện đại, được thiết kế để đo dòng điện xoay chiều (AC) và một chiều (DC) với dải đo lên đến 400A và điện áp tối đa 600V. Sản phẩm này đáp ứng đầy đủ các yêu cầu đo lường điện tử trong nhiều ứng dụng, từ công nghiệp đến dân dụng, với độ chính xác cao và hiệu suất ổn định.
PROVA-A3 được trang bị màn hình LCD lớn, dễ đọc, giúp người dùng nhanh chóng theo dõi kết quả đo. Ngoài chức năng đo dòng điện và điện áp, thiết bị còn hỗ trợ đo điện trở, kiểm tra thông mạch và tần số, cung cấp khả năng đo lường toàn diện cho các kỹ thuật viên điện và thợ sửa chữa.
Với thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn và nhiều tính năng hữu ích như giữ giá trị đo, tự động tắt nguồn và bảo vệ quá tải, ampe kìm PROVA-A3 là công cụ lý tưởng cho việc kiểm tra, bảo trì và sửa chữa hệ thống điện. Đây là thiết bị đáng tin cậy, giúp bạn thực hiện các phép đo một cách chính xác và hiệu quả, đảm bảo an toàn và hiệu suất cao trong mọi điều kiện làm việc.
Tính năng sản phẩm
– Năm loại Hiển thị kép: Giữ + Trung bình Tối đa + Tối thiểu ΔMax + ΔMin Đỉnh Tối đa + Đỉnh Tối thiểu Δ Đỉnh Tối đa + Δ Đỉnh Tối thiểu
– Có đèn nền
– Phạm vi tự động: V, A, Điện trở, Điện dung và Nhiệt độ.
– Chức năng Tự động tắt nguồn (30 phút)
– Lý tưởng cho các công việc trong hộp chuyển mạch đông đúc hoặc khu vực cáp
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật điện: (23 ℃ ±5 ℃ )
Dòng điện một chiều
Phạm vi | Độ phân giải | Sự chính xác | Bảo vệ quá tải |
60 Một | 10mA | ±1,5%±2dgt | Dòng điện một chiều 400A |
0-150 Một | 100mA | ±1,5%±2dgt | |
150-300 Một | 100mA | ±2,2%±2dgts | |
300-400 Một | 100mA | ±4%±2dgts |
DCA Peak MAX Độ chính xác ±400A + (±2%±50dgts)
Dòng điện AC (A1: True RMS, A3: Cảm biến trung bình)
Phạm vi | Độ phân giải | Sự chính xác | Bảo vệ quá tải | |
50/60Hz | 40 – 500Hz | |||
60A | 10mA | ±1,5%±3 ngày | ±2.0%±4dgts | Điện áp xoay chiều 400A |
0-150A | 100mA | ±1,5%±3 ngày | ±2.0%±4dgts | |
150-300A | 100mA | ±2,2%±3 ngày | ±2,5%±4dgts | |
300-400A | 100mA | 4%±3dgt | 5%±4 ngày |
Độ chính xác ACA Peak MAX ±400A + (2%±50dgts)
LPF @1KHz -3db
Điện áp DC (Bảo vệ quá tải 600V)
Phạm vi | Độ phân giải | Sự chính xác | Trở kháng đầu vào |
60V | 10mV | ±1,5%±3 ngày | 10MΩ |
600V | 100mV |
DCV Đỉnh MAX ±600V Độ chính xác + (±2%±50dgts)
Điện áp AC (A1: True RMS, A3: Cảm biến trung bình) (Trở kháng đầu vào 10 MΩ)
Phạm vi | Độ phân giải | Sự chính xác | Bảo vệ quá tải | |
50/60Hz | 40 – 1KHz | |||
60V | 10mV | ±1,5%±5 ngày | ±2.0%±5 ngày | Điện áp xoay chiều 600V |
600V | 100mV |
ACV Đỉnh MAX ±850V Độ chính xác + (±2%±50dgts)
LPF @1KHz -3db
Tính liên tục (Điện áp mở 0,4V, Bảo vệ quá tải AC 600V)
Phạm vi | Độ phân giải | Sự chính xác | Tiếng bíp |
60-600Ω | 0,1Ω | ±1,0%±2dgt | <30.0Ω (xấp xỉ) |
Điện trở (Ω ) (Điện áp hở 0,4V)
Phạm vi | Độ phân giải | Sự chính xác | Bảo vệ quá tải |
600Ω | 0,1Ω | ±1,5%±2dgt | Điện áp xoay chiều 600V |
6KΩ | 1Ω | ||
60KΩ | 10Ω | ||
600KΩ | 100Ω |
Tần số (phạm vi tự động)
Phạm vi (Hz) | Độ phân giải (Hz) | Sự chính xác | Độ nhạy | Bảo vệ quá tải |
4-99,99 | 0,01 | ±0,5%±0,02 | Điện áp: 3V/10V Điện áp: 1A/5A | Điện áp xoay chiều 600V AC400A |
100.0~999.9 | 0,1 | ±0,5%±0,2 | Điện áp: 2V/10V Điện áp: 1A/5A | |
1.000K-9.999K | 10 | ±0,5%±20 | Điện áp: 2V/10V Điện áp: 1A/5A | |
10,00K-99,99K | 1,2 nghìn | ±0,5%±2,4K | Điện áp: 2V/10V Điện áp: 1A/5A | |
100.0K-200.0K | 5K | ±0,5%±10K | Điện áp: 2V/10V Điện áp: 1A/5A |
Nhiệt độ (khi sử dụng cặp nhiệt điện loại K, °C hoặc °F )
Phạm vi | Độ phân giải | Sự chính xác | Bảo vệ quá tải |
-40 – 0 °C | 0,1 °C | ±2,0%±2 °C | Điện áp xoay chiều 300V |
0 – 400 °C | 0,1 °C | ±0,5%±2 °C | |
-40 – 32 °F | 0,1 °F | ±2%±3,6 °F | |
32 – 752 °F | 0,1 °F | ±0,5%±3,6°F |
Kiểm tra Diode
Phạm vi | Độ phân giải | Sự chính xác | Bảo vệ quá tải |
0 – 1,999V | 0,001V | ±2,5%±5 ngày | Điện áp xoay chiều 600V |
Điện dung
Phạm vi | Độ phân giải | Sự chính xác | Bảo vệ quá tải |
600nF | 0,1nF | ±2,0%±0,2nF | Điện áp xoay chiều 600V |
6μF | 1nF | ±2,0% ± 0,02μF | |
60 μF | 10nF | ±2,0% ± 0,02μF | |
600 μF | 100nF | ±2,0%± 0,2 μF | |
6000 μF | 1μF | ±2,5% ± 5μF |
Thông số kỹ thuật chung: Sử dụng trong nhà
- Kích thước dây dẫn: Tối đa 25mm (xấp xỉ)
- Loại pin: hai pin 1,5V SUM-3
- Hiển thị: 6000 lần đếm
- Lựa chọn phạm vi: Tự động và Thủ công
- Chỉ báo quá tải: OL
- Tiêu thụ điện năng: 17 mA (xấp xỉ)
- Chỉ báo pin yếu:
- Thời gian lấy mẫu: 2 lần/giây.
- Tự động tắt nguồn: 30 phút
- Nhiệt độ hoạt động: 0°C đến 50°C
- Độ ẩm hoạt động: ít hơn 85% tương đối
- Độ cao: lên đến 2000M
- Nhiệt độ bảo quản: -20°C đến 60°C
- Độ ẩm lưu trữ: ít hơn 75% tương đối
- Kích thước: 190mm (D) x 66mm (R) x 36mm (C); 7,5″ (D) x 2,6″ (R) x 1,45″ (C)
- Trọng lượng: 250g (bao gồm pin )
- Phụ kiện: Túi đựng x 1, Hướng dẫn sử dụng x 1, Pin 1,5V x 2, Dây dẫn thử nghiệm x 1, Cặp nhiệt điện loại K x 1, Bộ chuyển đổi (cho cặp nhiệt điện loại K và điện dung) x 1
Mua Ampe kìm AC/DC PROVA-A3 tại TKTECH
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực, TKTECH luôn mang đến cho khách hàng những sản phẩm Ampe kìm chất lượng cao, giá cả tốt cùng dịch vụ chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp.
Khi mua Ampe kìm AC/DC PROVA-A3 của chúng tôi, quý khách sẽ được hưởng những ưu đãi sau:
- Sản phẩm chính hãng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng
- Giá cả cạnh tranh
- Bảo hành chính hãng
- Giao hàng nhanh chóng
- Tư vấn tận tình, miễn phí
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Liên hệ ngay với TKTECH để được tư vấn và báo giá chi tiết về Ampe kìm AC/DC PROVA-A3:
- Website: TKTech
- Địa chỉ: 232/14 Đường số 9, Phường 9, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam.
- Hotline: 028 668 357 66
- Email: info@tktech.vn
acxelopanh (xác minh chủ tài khoản) –
Chất lượng sản phẩm tuyệt vời. Bền hay không thì chờ thời gian trả lời.