Ampe kìm Kyoritsu 2200: AC/DC 1000 A/600 V
Kyoritsu 2200 là một ampe kìm toàn năng, có thể đáp ứng tốt những yêu cầu khắt khe từ kiểu dáng, mức độ an toàn, khả năng đo lường và độ chính xác. Chắc chắn thiết bị này sẽ là công cụ hỗ trợ hiệu quả cho công việc mà các kỹ sư, thợ điện không thể bỏ qua!
Kyoritsu 2200 sở hữu thiết kế thông minh và tinh tế
Với một thiết kế nhỏ gọn, bạn có thể dễ dàng bỏ túi và mang chiếc ampe kìm này di chuyển đến bất kỳ địa điểm làm việc nào. Phẩm hàm kẹp có kiểu dáng hình giọt lệ với khả năng đóng mở dễ dàng, đường kính tối đa lên đến 33mm, rất lý tưởng để kẹp các loại dây dẫn khác nhau và làm việc tại những không gian chật hẹp.
Bên cạnh đó, ampe kìm Kyoritsu còn có màn hình LCD cỡ lớn, cho phép người dùng dễ dàng theo dõi được kết quả đo ở nhiều góc độ khác nhau để đảm bảo tiến trình công việc thuận lợi. Toàn bộ thân máy được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, vật liệu cao cấp cho độ bền vượt trội. Khả năng cách điện, cách nhiệt và chống va đập của máy cũng rất tốt, cho tuổi thọ cao và đảm bảo an toàn trong suốt quá trình thao tác, đo đạc.
Kyoritsu 2200 cho khả năng đo lường đa dạng, chính xác
Bên cạnh ưu điểm về thiết kế, mẫu ampe kìm của thương hiệu Kyoritsu còn được đánh giá cao vì có thang đo linh hoạt với nhiều chức năng. Thiết bị này có thể đo được dòng điện xoay chiều lên tới 1000 A, đo điện áp AC/DC tự động tối đa lên tới 600 V, đo điện trở với dải đo 400Ω/4/40/400 kΩ/4/40 MΩ.
Đặc biệt, ampe kìm đo dòng Kyoritsu 2200 còn được trang bị thêm nhiều tính năng thông minh khác gồm:
– Chức năng bảo vệ nguồn điện không có cầu chì ở Ω/lên đến 600 V
– Nút Hold (khóa chức năng) dùng để đo thông mạch
– Cảm biến dòng điện đi kèm với rào chắn giúp cách điện hiệu quả.
Với các tính năng trên, ampe kìm đo điện Kew 2200 hỗ trợ người dùng thực hiện các phép đo chính xác và đảm bảo an toàn khi làm việc. Thiết bị rất phù hợp với các công việc đo – kiểm tra hệ thống, bảo trì điện, kiểm định chất lượng điện…
Thông số kỹ thuật
Dòng điện AC (Tự động thay đổi phạm vi) | Dải đo | Độ chính xác |
40/400/1000 A | ±1,4%rdg±6dgt (50/60 Hz) | |
±1,6%rdg±6dgt (45 – 65 Hz) | ||
Điện áp AC (Tự động thay đổi phạm vi) | Dải đo | Độ chính xác |
4/40/400/600 V | ±1,8%rdg±7dgt (45 – 65 Hz) | |
±2,3%rdg±8dgt (65 – 500 Hz) | ||
Điện áp DC (Tự động thay đổi phạm vi) | Dải đo | Độ chính xác |
400 mV | ±1.0%rdg±3dgt | |
4/40/400/600 V | ||
Điện trở | Dải đo | Độ chính xác |
400 Ω | ±2,0%rdg±4dgt (0 – 400 kΩ) | |
4/40/400 kΩ | ||
4/40MΩ | ±4,0%rdg±4dgt (4 MΩ) | |
±8,0%rdg±4dgt (40 MΩ) | ||
Còi báo liên tục | Còi kêu dưới 50±30 Ω | |
Kích thước dây dẫn | Tối đa Ø33 mm | |
Tiêu chuẩn áp dụng | IEC 61010-1 CAT III 600V Mức độ ô nhiễm 2 (AC A), CAT III 300V / CAT II 600V Mức độ ô nhiễm 2 (AC/DC V) IEC 61010-031, IEC 61010-2-032, IEC 61326 (EMC) | |
Nguồn năng lượng | R03/LR03 (AAA) (1.5V) × 2 | |
Thời gian đo liên tục | Khoảng 350 giờ (Tự động tắt nguồn: khoảng 10 phút) | |
Kích thước | 190(L) × 68(W) × 20(D) mm | |
Cân nặng | 120g (bao gồm pin) | |
Phụ kiện đi kèm | 7107A (Dây đo) 9160 (Hộp đựng) R03 (AAA) × 2 Hướng dẫn sử dụng |
HN Hoang motors (xác minh chủ tài khoản) –
Hàng chất lượng, giá yêu thương luôn, cảm ơn shop nhé!
Hùng Nguyễn (xác minh chủ tài khoản) –
Ok hàng chất lượng nha shop, sản phẩm chuẩn hãng
Minh Vương (xác minh chủ tài khoản) –
Đóng gói sản phẩm chắc chắn, shop phục vụ tốt.
Triều Nguyễn (xác minh chủ tài khoản) –
Mình đã nhận đc hàng shop gửi, hàng đẹp, chất lượng
Huỳnh Trân (xác minh chủ tài khoản) –
Quá đẹp , chất lượng sản phẩm rất tốt tuyệt vời luôn ý , đongns gói ok luôn quá dk