Ampe kìm HT HT4010
Ampe kìm HT HT4010 của thương hiệu HT Instruments được nhiều người dùng tin tưởng sử dụng và đánh giá rất cao về khả năng làm việc cũng như chất lượng. Nếu anh em đang tìm kiếm một thiết bị đo điện chuyên dụng thì hãy tham khảo ngay model này qua nội dung bài viết dưới đây nhé!
Khả năng làm việc vượt trội của HT HT4010
HT4010 có thể thực hiện các phép đo như điện áp AC và DC, phát hiện điện áp AC không tiếp xúc, dòng điện AC, điện trở và kiểm tra tính liên tục, kiểm tra điốt. Mỗi tham số có thể được chọn bằng cách xoay công tắc 8 vị trí bao gồm cả vị trí tắt. Các số liệu về chức năng, đơn vị đo lường đã chọn sẽ được hiển thị trên màn hình LCD có độ tương phản cao.
Bên cạnh đó, HT HT4010 còn được trang bị thêm những tính năng thông minh như:
– Tính năng giữ dữ liệu – nút HOLD
– Chìa khóa kích hoạt/tắt đèn nền màn hình
– Chọn phạm vi đo thủ công bằng nút RANGE
– Đo giá trị tối đa với phím MAX
– Lựa chọn chức năng bằng phím MODE
– Chức năng tự động tắt nguồn sau 15 phút không sử dụng
– MEAN VALUE: đo giá trị của sóng tại tần số cơ bản (50 hoặc 60 Hz)
– True RMS: đo giá trị bình phương trung bình gốc thực của đại lượng được kiểm tra
Với việc trang bị công nghệ True RMS, ampe kìm cung cấp giá trị của toàn bộ sóng, bao gồm cả sóng hài (trong dải thông của thiết bị) một cách chính xác.
Lưu ý khi sử dụng ampe kìm HT HT4010
Ampe kìm này tuân thủ theo tiêu chuẩn IEC/EN61010-1. Vì sự an toàn của chính bạn và để tránh làm hỏng thiết bị, bạn nên tuân thủ các hướng dẫn sử dụng và đọc cẩn thận tất cả các ghi chú sau đây:
– Không đo điện áp hoặc dòng điện trong môi trường ẩm ướt
– Không sử dụng đồng hồ khi có khí/vật liệu dễ cháy nổ, hơi nước hoặc bụi
– Không chạm vào các bộ phận kim loại (dẫn điện) lộ ra ngoài như đầu dây đo, ổ cắm, thiết bị cố định đối tượng, mạch…
– Nếu bạn phát hiện sự bất thường của đầu thử nghiệm (phần kim loại) và phần đính kèm của máy đo, chẳng hạn như vỡ, biến dạng, chất lạ, không hiển thị… thì không được thực hiệp phép đo
– Không đo điện áp trên 20 V vì có thể gây dẫn điện cho cơ thể người
Thông số kỹ thuật
Điện áp DC | |||||
Dải đo | Độ phân giải | Độ chính xác | Bảo vệ quá tải | ||
200 mV | 0.1 mV | ±(0.8%rdg+2dgt) | 600 V.DC/AC RMS | ||
2 V | 0.001 V | ±(1.5%rdg+2dgt) | |||
20 V | 0.01 V | ||||
200 V | 0.1 V | ||||
600 V | 1 V | ±(2.0%rdg+2dgt) | |||
Điện áp AC | |||||
Dải đo | Độ phân giải | Độ chính xác | Bảo vệ quá tải | ||
200 mV | 0.1 mV | ±(1.5%rdg+3.5 mV) | 600 V.DC/AC RMS | ||
2 V | 0.001 V | ±(1.8%rdg+8dgt) | |||
20 V | 0.01 V | ||||
200 V | 0.1 V | ||||
600 V | 1 V | ±(2.5%rdg+8dgt) | |||
Dòng điện AC | |||||
Dải đo | Độ phân giải | Độ chính xác (50 ~ 60 Hz) | Bảo vệ quá tải | ||
2 A | 0.001 A | ±(2.5%rdg+10dgt) | 600 A RMS | ||
20 A | 0.01 A | ±(2.5%rdg+4dgt) | |||
200 A | 0.1 A | ||||
600 A | 1 A | ±(4.0%rdg+8dgt) | |||
Kiểm tra điện trở và tính liên tục; Còi: ≤150 Ω | |||||
Dải đo | Độ phân giải | Độ chính xác | Bảo vệ quá tải | ||
200 Ω | 0.1 Ω | ±(1.0%rdg+4dgt) | 250 V.DC/AC RMS | ||
2 kΩ | 0.001 kΩ | ±(1.5% rdg+2dgt) | |||
20 kΩ | 0.01 kΩ | ||||
200 kΩ | 0.1 kΩ | ||||
2 MΩ | 0.001 MΩ | ±(2.5% rdg+3dgt) | |||
20 MΩ | 0.01 MΩ | ±(3.5% rdg+5dgt) | |||
Kiểm tra đi ốt | Dòng điện kiểm tra | Điện áp mở | |||
0.3 mA | 1.5 VDC | ||||
Thông số kỹ thuật chung | |||||
Màn hình | LCD, 3½ chữ số, 2000 điểm cộng với dấu thập phân | ||||
Chỉ báo phân cực tự động | |||||
Đèn nền | |||||
Tốc độ lấy mẫu: 2 lần/giây | |||||
Nguồn cấp | Pin 1x9V NEDA 1604 IEC 6F22 | ||||
Tự động tắt nguồn sau 15 phút không hoạt động | |||||
Chỉ báo pin yếu: “BAT” xuất hiện khi điện áp pin thấp | |||||
Nhiệt độ hoạt động | 5°C đến 40°C, <80%RH | ||||
Nhiệt độ bảo quản | -20°C đến 60°C, <80%RH | ||||
Độ cao tối đa | 2000 m | ||||
Độ ô nhiễm | 2 | ||||
Cách điện | Cách điện kép | ||||
Đường kính dây dẫn tối đa | 30 mm | ||||
Kích thước | 197 x70 x 40 mm | ||||
Trọng lượng | 180g (bao gồm pin) | ||||
Tiêu chuẩn áp dụng | LVD: IEC/EN 61010-1 CAT III 600V nối đất | ||||
EMC: EN60326 |
codonsoma21 (xác minh chủ tài khoản) –
Máy ok giao đúng hàng bền thì cần thời gian.shop nhiệt tình tl nhanh giao nhah nữa 10 sao