Ampe kìm Chauvin Arnoux F205
Chauvin Arnoux F205 là một ampe kìm lý tưởng để thực hiện khắc phục sự cố nâng cao đối với các cài đặt công suất thấp đến trung bình trong điện dân dụng, thương mại. Cùng tìm hiểu chi tiết hơn về những ưu điểm của thiết bị này nhé!
Khả năng làm việc ấn tượng và hiệu quả
Ampe kìm Chauvin Arnoux F205 có thể được sử dụng trên các hệ thống điện AC + DC hỗn hợp. Bởi vì nó có khả năng đo dòng điện xoay chiều (600A), dòng điện một chiều (900A), điện áp xoay chiều (1000V) và điện áp một chiều (1400V), đo điện trở và tần số.
Bên cạnh đó, thiết bị còn có chức năng kiểm tra tính liên tục và đi-ốt từ thương hiệu Chauvin Arnoux, phép đo dòng khởi động giúp nắm bắt các xung đột biến hiện tại trong các giai đoạn khởi động động cơ.
Các chức năng nâng cao khác của Chauvin Arnoux F205
Người dùng có thể tính toán đo lường nâng cao trên thiết bị này, bao gồm:
– Phát hiện xoay pha hai dây, phân tích sóng hài (THDr & THDf)
– Ghi dữ liệu từ đỉnh + đến đỉnh cho phép người dùng đánh giá chính xác mọi biến dạng
– Ghi tối thiểu/tối đa và tính toán chênh lệch/tương đối để hoàn thành quy trình đo lường chuyên sâu.
Những chức năng này đặc biệt hữu ích vì nó cho phép người dùng quay lại và xem xét tất cả các khía cạnh khác nhau của kết quả đọc thay vì chỉ giữ một hình trên màn hình.
Thiết kế hiện đại và đẹp mắt
Các bài đọc được hiển thị trên màn hình LCD có đèn nền của Chauvin Arnoux F205 và nó tự động cung cấp dấu hiệu cho biết giá trị là AC hay DC. Thao tác sử dụng thiết bị cũng rất dễ dàng nhờ thiết kế công thái học.
Các tính năng hữu ích như mặt số có rãnh và khả năng hoạt động chỉ với một nút một chức năng. Toàn bộ đồng hồ được thiết kế để có thể sử dụng bằng một tay, ngay cả khi bạn đeo găng tay.
Hàm kẹp của Chauvin Arnoux F205 rộng 34mm có thể làm việc trong không gian chật hẹp như tủ công tắc. Thiết bị sở hữu chứng nhận an toàn Cat IV 600V và Cat III 1000V.
Nhìn chung, Chauvin Arnoux F205 là một ampe kìm giàu tính năng, hoàn hảo để đánh giá nâng cao một loạt các mạch, hệ thống và cài đặt khác nhau. Nó được cung cấp với dây dẫn thử nghiệm, đầu dò thử nghiệm, pin và hộp đựng mềm.
Thông số kỹ thuật của Chauvin Arnoux F205
Điện áp DC | Dải đo | Độ chính xác |
0 đến 59.99 V | Từ 0 đến 5.99 V: ±(1 % R + 10 pt) Từ 6 đến 59.99 V: ±(1 % R +3 pt)
| |
60 đến 599.9 V | ±(1 % R +3 pt) | |
600 đến 1000 V | ||
Điện áp AC | Dải đo | Độ chính xác |
0.15 đến 59.99 V | Từ 0.15 đến 5.99 V: ± (1 % R + 10 pt) Từ 6 đến 59.99 V: ± (1 % R +3 pt) | |
60 đến 599.9 V | ± (1 % R +3 pt) | |
600 đến 1000 V (RMS) 1400 (đỉnh) | ||
Điện áp AC+DC | Dải đo | Độ chính xác |
0.15 đến 59.99 V | Từ 0.15 đến 5.99 V: ± (1 % R + 10 pt) Từ 6 đến 59.99 V: ± (1 % R +3 pt) | |
60 đến 599.9 V | ± (1 % R +3 pt) | |
600 đến 1000 V (RMS) 1400 (đỉnh) | ||
Dòng điện DC | Dải đo | Độ chính xác |
0 đến 59.99 A | ± (1 % R+10 pt) | |
60 đến 599.9 A | ± (1 % R +3 pt) | |
600 đến 900 A | ||
Dòng điện AC | Dải đo | Độ chính xác |
0.25 đến 59.99 A | ± (1 % R+10 pt) | |
60 đến 599.9 A | ± (1 % R +3 pt) | |
600 A | ||
Dòng điện AC+DC | Dải đo | Độ chính xác |
0.25 đến 59.99 A | ± (1 % R+10 pt) | |
60 đến 599.9 A | ± (1 % R +3 pt) | |
AC: 600 A DC or PEAK: 600 đến 900 A | ||
Đo lường True-Inrush | Dải đo | Độ chính xác |
6 đến 600 A.AC | ± (5 % R + 5 pt) | |
6 đến 900 A.DC | ||
Kiểm tra liên tục | Dải đo | Độ chính xác |
0 đến 599.9 Ω | ± (1 % R +5 pt) | |
Điện trở | Dải đo | Độ chính xác |
0 đến 99.9 Ω | ± (1 % R+10 pt) | |
60 đến 999.9 Ω | ± (1 % R +5 pt) | |
600 Ω đến 9 999 Ω | ||
6 kΩ đến 99.99 kΩ | ||
Kiểm tra điốt | Dải đo | Độ chính xác |
0 đến 3.199 V.DC | ± (1 % R + 10 pt) | |
Công suất DC đang hoạt động | Dải đo | Độ chính xác |
0 đến 5.999 W | ± (2 % R +10 pt) | |
6 đến 59.99 kW | ± (2 % R +3 pt | |
60 đến 599.9 kW | ||
600 đến 900 kW | ||
Đo nguồn AC đang hoạt động | Dải đo | Độ chính xác |
0 đến 5.999 W | ± (2 % R +10 pt) | |
6 đến 59.99 kW | ± (2 % R +3 pt | |
60 đến 599.9 kW | ||
600 kW | ||
Đo nguồn điện AC+DC đang hoạt động | 5 W đến 900 kW | |
Đo công suất AC biểu kiến | 5 VA đến 600 kVA | |
Đo công suất biểu kiến AC+DC | 5 VA đến 900 kVA | |
Đo công suất phản kháng AC | 5 var đến 600 kvar | |
Đo công suất phản kháng AC+DC | 5 var đến 900 kvar | |
Tần số | Dải đo | Độ chính xác |
Điện áp: 5 Hz đến 19.99 kHz | ± (0.4 % R + 1 pt) | |
Dòng điện: 5 Hz đến 2.999 Hz | ||
Điều kiện môi trường | Sử dụng | Bảo quản |
Nhiệt độ | 20 °C đến 55 °C | -40 °C đến + 70 °C |
Độ ẩm tương đối (RH) | ≤ 90 % ở 55 °C | ≤ 90 % đến 70 °C |
Thông số kỹ thuật chung | ||
Hàm | Chất liệu: Polycarbonate Độ mở: 34 mm Đường kính kẹp: 34 mm | |
Màn hình | Hiển thị LCD Đèn nền màu xanh Kích thước: 28 x 43,5 mm | |
Kích thước | H-222 x W-78 x D-42 mm | |
Trọng lượng | 340 g (có pin) | |
Nguồn cấp | Pin 1 x 9 V LF22 Tuổi thọ trung bình >120 giờ (không có đèn nền) Tự động tắt: Sau 10 phút không thao tác | |
Tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế | ||
An toàn điện | An toàn điện Phù hợp tiêu chuẩn IEC-61010-1, IEC-61010-2-30 và IEC-61010-2-32: 1 000 V CAT-III hoặc 600 V CAT IV | |
Khả năng tương thích điện từ | Tuân theo tiêu chuẩn EN-61326-1 Phân loại: môi trường dân cư | |
Độ bền cơ học | Độ rơi tự do: 2 m (theo tiêu chuẩn IEC-68-2-32) | |
Mức độ bảo vệ của vỏ | IP40 (theo tiêu chuẩn IEC-60529) |
Tấn Thành (xác minh chủ tài khoản) –
Cảm thấy xịn xò và nhạy. Có kèm theo pin .
Huỳnh Trân (xác minh chủ tài khoản) –
Chất lượng sản phẩm tuyệt vời. Bền hay không thì chờ thời gian trả lời.