Ampe kìm Chauvin Arnoux F203
Chauvin Arnoux F203 là một ampe kìm nhỏ nhưng chắc chắn, rất tuyệt vời để phân tích các thông số điện AC và DC. Với chế độ bảo hành ba năm cùng một loạt các phụ kiện được cung cấp từ thương hiệu Chauvin Arnoux , người dùng có thể yên tâm khi mua hàng và đo điện với các kết quả chính xác, đáng tin cậy.
Khả năng làm việc của ampe kìm này như thế nào?
Với khả năng đo dòng điện xoay chiều (600A), điện áp xoay chiều (1000V), dòng điện một chiều (900A) và điện áp một chiều (1400V), ampe kìm Chauvin Arnoux F203 là công cụ thực sự hữu ích cho các chuyên gia trong ngành điện và HVAC. ngành. Ngoài ra, thiết bị này còn có thể thực hiện các phép đo khác như: đo điện trở, tần số và nhiệt độ, thử nghiệm tính liên tục và điốt.
Các tính năng nổi bật của Chauvin Arnoux F203
– Autoranging (tự động thay đổi dải đo/thang đo) giúp tiết kiệm thời gian
– Tính năng phát hiện AC/DC bổ sung thêm độ sâu cho các phép đo
– Công nghệ đo True RMS giúp đảm bảo độ chính xác cho các giá trị AC
– Phép đo dòng khởi động thực giúp đánh giá các kiểu dòng điện trong các giai đoạn khởi động cho cả động cơ đơn lẻ và hệ thống nhiều động cơ.
– Chauvin Arnoux F203 hoạt động như một bộ chuyển đổi. Điều này làm tăng phạm vi khả năng đo lường của máy đo vì có thể kết nối nhiều đầu dò khác nhau.
– Các giá trị đo được hiển thị trên màn hình LCD có đèn nền
– Bản ghi tối thiểu/tối đa cho nhận định rõ ràng về sự dao động của các tham số được thử nghiệm
– Thiết bị cung cấp các giá trị đại lượng tham chiếu REL cũng như phép tính chênh lệch để phân tích hiệu suất nâng cao.
Thiết kế đơn giản, dễ sử dụng
Mặc dù có chức năng ấn tượng kể trên, nhưng việc sử dụng ampe kìm này thực sự dễ dàng nhờ thiết kế công thái học và các chi tiết nhỏ nhưng hữu ích. Ví dụ như mặt số có rãnh và giao diện chỉ có một nút một chức năng.
Hàm kẹp có kích thước 34mm có thể làm việc trong không gian chật hẹp và sử dụng bằng một tay, ngay cả khi sử dụng găng tay bảo hộ. Bên cạnh thiết kế đơn giản, ampe kìm Chauvin Arnoux F203 còn có thể chịu được lực rơi từ độ cao 2m và được xếp hạng bảo vệ chống xâm nhập là IP54. Về mặt an toàn, thiết bị đạt tiêu chuẩn là CAT IV, được xếp hạng tới 600V.
Thông số kỹ thuật
Điện áp DC | Dải đo | Độ chính xác |
0 đến 59.99 V | Từ 0 đến 5.99 V: ±(1% R + 10 pt) Từ 6 đến 59.99 V: ±(1% R +3 pt) | |
60 đến 599.9 V | ±(1% R +3 pt) | |
600 đến 1000 V | ||
Điện áp AC | Dải đo | Độ chính xác |
0.15 đến 59.99 V | Từ 0.15 đến 5.99 V: ± (1% R + 10 pt) Từ 6 đến 59.99 V: ± (1% R +3 pt) | |
60 đến 599.9 V | ± (1% R +3 pt) | |
600 đến 1000 V (RMS) 1400 V (đỉnh) | ||
Dòng điện DC | Dải đo | Độ chính xác |
0 đến 59.99 A | ± (1% L + 10 pt) | |
60 đến 599.9 A | ± (1% L +3 pt) | |
600 đến 900 A | ||
Dòng điện AC | Dải đo | Độ chính xác |
0.25 đến 59.99 A | ± (1% L + 10 pt) | |
60 đến 599.9 A | ± (1% L +3 pt) | |
600 A | ||
Đo lường True-Inrush | Dải đo | Độ chính xác |
6 đến 600 A AC | ± (5% L + 5 pt) | |
6 đến 900 A DC | ||
Đo liên tục | Dải đo | Độ chính xác |
0 đến 599.9 Ω | ± (1% R +5 pt) | |
Điện trở | Dải đo | Độ chính xác |
0 đến 59.9 Ω | ± (1% R+10 pt) | |
60 đến 599.9 Ω | ± (1% R +5 pt) | |
600 đến 5999 Ω | ||
6 kΩ đến 59.99 kΩ | ||
Kiểm tra điốt | Dải đo | Độ chính xác |
0 V đến 3.199V DC | ± (1% R + 10 pt) | |
Tần số | Dải đo | Độ chính xác |
Điện áp: 5 Hz đến 19.99 kHz | ± (0.4% R + 1 pt) | |
Dòng điện: 5 đến 2999 Hz | ||
Nhiệt độ (đầu dò loại K) | Dải đo | Độ chính xác |
-60 °C đến 599.9 °C -76 °F đến 1111.8 °F | 1% R ±3 °C 1% R ±5.4 °F | |
600 °C đến 1200 °C 1112 °F đến 2192 °F | ||
Điều kiện môi trường | Hoạt động | Bảo quản |
Nhiệt độ | -20 °C đến 55 °C | -40 °C đến 70°C |
Độ ẩm | ≤90 %RH tại 55 °C | ≤90 %RH khi 70° C |
Thông số kỹ thuật chung | ||
Hàm | Chất liệu: Polycarbonate Độ mở của hàm: 34 mm Đường kính kẹp: 34 mm | |
Màn hình | Hiển thị LCD Đèn nền màu xanh Kích thước: 28×43,5mm | |
Kích thước | H-222 x W-78 x D-42 mm | |
Trọng lượng | 340g (có pin) | |
Nguồn cấp | Pin 1x9V LF22 Tuổi thọ trung bình >130 giờ (không có đèn nền) Tự động tắt: Sau 10 phút không thao tác | |
Tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế | ||
An toàn điện | Phù hợp tiêu chuẩn IEC-61010-1, IEC-61010-2-30 và IEC-61010-2-32: 1000V CAT-III hoặc 600V CAT-IV | |
Khả năng tương thích điện từ | Tuân theo tiêu chuẩn EN-61326-1 Phân loại: môi trường dân cư | |
Độ bền cơ học | Độ rơi tự do: 2m (theo tiêu chuẩn IEC-68-2-32) | |
Mức độ bảo vệ của vỏ | IP40 (theo tiêu chuẩn IEC-60529) |
phuongthuy0392 (xác minh chủ tài khoản) –
Chất lượng sản phẩm tuyệt vời. Bền hay không thì chờ thời gian trả lời.
vanhuynh93 (xác minh chủ tài khoản) –
Hàng chât lượng, cảm ơn shop nhé!
phamvantiencp (xác minh chủ tài khoản) –
Đáng đồng tiền bác gạo lắm nha. Hàng xịn xo, chất lượng. Nếu có thêm sao thì mình cho 10 sao nhé.
nguyenvanminh969838 (xác minh chủ tài khoản) –
Shop nhiệt tình. Cam ơn shop nhiu. Sẽ ủng hộ lâu dài. 5 sao cho shop.
Tiến Thành (xác minh chủ tài khoản) –
Tuyệt vời! Sẻ ủng hộ shop x3,14 lần nữa! Cảm ơn shop nha!