Vòng bi (hay còn gọi là bạc đạn) là các loại ổ lăn – một chi tiết truyền động cơ khí rất quan trọng. Nhất là đối với các loại máy móc, thiết bị công nghiệp. Chúng hoạt động với kết cấu đơn giản, gồm các ổ trượt được gắn kết với trục đạn hình cầu hoặc trị để tạo thành lớp ma sát lăn. Để hiểu hơn về các loại vòng bi, bài viết hôm nay sẽ giới thiệu đến bạn bảng tra kích thước vòng bi, bạc đạn chuẩn nhất hiện nay.
Tầm quan trọng của bảng tra kích thước vòng bi, bạc đạn chuẩn
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại vòng bi đủ chủng loại, kích cỡ… Nhằm mục đích đáp ứng được mọi nhu cầu sử dụng của các ngành sản xuất và sinh hoạt. Do đó, để xác định chính xác loại vòng bi mình đang cần thì bạn phải sử dụng bảng tra kích thước vòng bi, bạc đạn chuẩn.
Không phải ai cũng nắm rõ được bảng tra kích thước vòng bi, đạn bạc. Bởi vì mỗi một vòng bi, bạc đạn đều có những thông số riêng để phù hợp cho từng loại chi tiết. Nhất là loại vòng bi công nghiệp sẽ có các thông số vô cùng quan trọng.
Do đó, việc tra kích thước của vòng bi, bạc đạn là điều cực kỳ quan trọng trong hoạt động thiết kế và gia công. Bạn có thể dựa vào bảng kích thước vòng bi để lựa chọn loại phù hợp với mục đích và yêu cầu sử dụng. Như vậy mới có thể đem lại hiệu quả ứng dụng tối ưu nhất.
Thông tin chi tiết bảng tra kích thước vòng bi, bạc đạn chuẩn nhất hiện nay
Như đã nói ở trên, mỗi một loại vòng bi, bạc đạn sẽ có các ký hiệu riêng về kích thước. Và những thống số được in chi tiết trên mỗi sản phẩm đều có ý nghĩa khác nhau.
Trong bảng tra cứu kích thước vòng bi chuẩn, 2 chữ số cuối cùng của dãy ký hiệu trên vòng bi thường sẽ là thông số biểu trưng cho kích thước vòng bi. Để biết cách tra được kích thước vòng bi chuẩn xác, bạn cần nắm được ý nghĩa của các ký hiệu sau:
OD: đường kính ngoài (đơn vị mm)
ID: đường kính trong (mm)
T: độ dày ổ lăn (mm).
Bảng tra kích thước vòng bi, bạc đạn chuẩn
Ø Trục | OT Áo ngoài | T Độ dày | Mã vòng bi | Ø Trục | OT Áo ngoài | T Độ dày | Mã vòng bi |
10 | 26 | 8 | 6000 | 22 | 50 | 14 | 62122 |
10 | 30 | 9 | 6200 | 22 | 56 | 16 | 63122 |
10 | 35 | 11 | 6300 | 25 | 47 | 12 | 6005 |
10 | 19 | 5 | 6800 | 25 | 52 | 15 | 6205 |
10 | 22 | 6 | 6900 | 25 | 62 | 17 | 6305 |
12 | 28 | 8 | 6001 | 25 | 37 | 7 | 6805 |
12 | 32 | 10 | 6201 | 25 | 42 | 9 | 6905 |
12 | 37 | 12 | 6301 | 28 | 58 | 16 | 62128 |
12 | 21 | 5 | 6801 | 28 | 68 | 18 | 63128 |
12 | 24 | 6 | 6901 | 30 | 55 | 13 | 6006 |
15 | 32 | 9 | 6002 | 30 | 62 | 16 | 6206 |
15 | 35 | 11 | 6202 | 30 | 72 | 19 | 6306 |
15 | 42 | 13 | 6302 | 30 | 42 | 7 | 6806 |
15 | 24 | 5 | 6802 | 30 | 47 | 9 | 6906 |
15 | 28 | 7 | 6902 | 32 | 65 | 17 | 62132 |
17 | 35 | 10 | 6003 | 32 | 75 | 20 | 63132 |
17 | 40 | 12 | 6203 | 35 | 62 | 14 | 6007 |
17 | 47 | 14 | 6303 | 35 | 72 | 17 | 6207 |
17 | 26 | 5 | 6803 | 35 | 80 | 21 | 6307 |
17 | 30 | 7 | 6903 | 35 | 47 | 7 | 6807 |
20 | 42 | 12 | 6004 | 35 | 55 | 10 | 6907 |
20 | 47 | 14 | 3204 | 40 | 68 | 15 | 6008 |
20 | 52 | 15 | 6304 | 40 | 80 | 18 | 6208 |
20 | 32 | 7 | 6804 | 40 | 90 | 23 | 6308 |
20 | 37 | 9 | 6904 | 40 | 52 | 7 | 6808 |
55 | 90 | 18 | 6011 | 40 | 62 | 12 | 6908 |
55 | 100 | 21 | 6211 | 45 | 75 | 16 | 6009 |
55 | 120 | 29 | 6311 | 45 | 85 | 19 | 6209 |
55 | 72 | 9 | 6801 | 45 | 100 | 25 | 6309 |
55 | 80 | 13 | 6901 | 45 | 58 | 7 | 6809 |
60 | 95 | 18 | 6012 | 45 | 68 | 12 | 6909 |
60 | 110 | 22 | 6212 | 50 | 80 | 16 | 6010 |
60 | 130 | 31 | 6312 | 50 | 90 | 20 | 6210 |
60 | 78 | 10 | 6812 | 50 | 110 | 27 | 6310 |
60 | 85 | 13 | 6912 | 50 | 650 | 7 | 6810 |
65 | 100 | 18 | 6013 | 50 | 72 | 12 | 6910 |
65 | 120 | 23 | 6213 | 85 | 130 | 22 | 6017 |
65 | 140 | 33 | 6313 | 85 | 150 | 28 | 6217 |
65 | 85 | 10 | 6813 | 85 | 180 | 41 | 6317 |
65 | 90 | 13 | 6913 | 85 | 110 | 13 | 6817 |
70 | 110 | 20 | 6014 | 85 | 120 | 18 | 6917 |
70 | 125 | 24 | 6214 | 90 | 140 | 24 | 6018 |
70 | 150 | 35 | 6314 | 90 | 160 | 30 | 6218 |
70 | 90 | 10 | 6814 | 90 | 190 | 43 | 6318 |
70 | 100 | 16 | 6914 | 90 | 115 | 13 | 6818 |
75 | 115 | 20 | 6015 | 90 | 125 | 18 | 6918 |
75 | 130 | 25 | 6215 | 95 | 145 | 24 | 6019 |
75 | 160 | 37 | 6315 | 95 | 170 | 32 | 6219 |
75 | 95 | 10 | 6815 | 95 | 200 | 45 | 6319 |
75 | 105 | 16 | 6915 | 95 | 120 | 13 | 6819 |
80 | 125 | 22 | 6016 | 95 | 130 | 18 | 6919 |
80 | 140 | 26 | 6216 | 100 | 150 | 24 | 6020 |
80 | 170 | 39 | 6316 | 100 | 180 | 34 | 6220 |
80 | 100 | 10 | 6816 | 100 | 215 | 47 | 6320 |
80 | 110 | 16 | 6916 | 100 | 125 | 13 | 6820 |
100 | 140 | 20 | 6920 |
>> Có thể bạn quan tâm
Các thông số quan trọng khác khi chọn vòng bi, bạc đạn
Bên cạnh việc lựa chọn thông qua bảng tra kích thước vòng bi, bạc đạn chuẩn trên thì người ta còn dựa vào những thông số khác nữa như:
Thông số chịu tải của vòng bi
Các cấp chỉ số thể hiện khả năng chịu tải của thiết bị như sau:
1 và 7: Chịu tải rất nhẹ
2: Chịu tải nhẹ
3: Chịu tải trung bình
4: Chịu tải nặng
5: Chịu tải rất nặng
6: Chịu tải trung bình như chỉ số 3 nhưng dày hơn
8 và 9: Chịu tải rất rất nhẹ (814, 820, 914).
Thông số kết cấu của vòng bi
Các cấp chỉ số và kết cấu vòng bi bạc đạn cần nắm như sau:
3: Bi đũa hình trụ ngắn, 1 dãy, vòng chặn trong không có gờ chắn
4: Giống chỉ số 3 nhưng vòng chặn có gờ chắn
5: Có một rãnh để lắp vòng hãm định vị ở vòng chắn ngoài
6: Có 1 long đen chặn dầu bằng thép lá
8: Có 2 long đen chặn dầu bằng thép lá
9: Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, ở vòng trong có 1 vành chặn các con lăn.
Thông số phân loại vòng bi, bạc đạn
0: Bi tròn 1 lớp
1: Bi tròn 2 lớp
2: Bi đũa ngắn 1 lớp
3: Bi đũa ngắn 2 lớp
4: Bi đũa dài 1 lipws
5: Bi đũa xoắn
6: Bi đũa tròn chắn
7: Bi đũa hình côn
8: Bi tròn chắn không hướng tâm
9: Bi đũa chắn.
Như vậy, bảng tra kích thước vòng bi, bạc đạn chuẩn sẽ giúp bạn dựa vào các thông số đó để tra ra mã số của loại vòng bi mình đang cần và ngược lại. Hy vọng những thông tin trên đây sẽ giúp ích cho công việc của bạn. Nếu cần thêm thông tin về các loại vòng bi, bạc đạn chất lượng hãy gọi ngay TKTech để được tư vấn chi tiết.