Ampe kìm Fluke T5-1000
Ampe kìm Fluke T5-1000 là thiết bị đo dòng điện dễ dàng mà không cần tiếp xúc với kim loại, chỉ cần trượt một sợi dây vào phuộc mở. Que đo bền chắc nằm gọn gàng ở mặt sau của thiết bị, giúp bạn mang ampe kìm này dễ dàng trong túi dụng cụ của mình.
Khả năng đo lường của Fluke T5-1000
Máy kiểm tra điện áp, thông mạch và dòng điện Fluke T5-1000 với thiết kế OpenJaw, cho phép đo dòng điện lên đến 100 A mà không làm đứt mạch. Bên cạnh đó, thiết bị còn có thể kiểm tra điện áp tới 1000 V AC/DC, tính thông mạch, điện trở… Xứng đáng là một công cụ nhỏ gọn nhưng có thể khắc phục các sự cố linh hoạt ở nhiều khu vực.
Ngoài ra, nó có thể đo dòng điện lên tới 100A AC bằng cách sử dụng hàm mở tích hợp, cũng như đo điện trở lên đến 1000 ohm. Thiết bị sử dụng đầu dò thử nghiệm SlimReach ™, có thể tháo rời và tùy chỉnh theo tiêu chuẩn điện quốc gia, chấp nhận các phụ kiện tùy chọn như kẹp cá sấu hay đầu dò đặc biệt. Với đầu dò này, Fluke T5-1000 có thể tháo rời để bạn có thể dễ dàng làm việc trong không gian chật hẹp.
Độ an toàn và bảo hành
T5-1000 được tích hợp một mạch bảo vệ cho phép nó kiểm tra kết nối với nguồn điện áp lâu hơn so với máy kiểm tra điện từ. Bên cạnh đó, thiết bị cũng đã được xếp hạng IP52 chống lại sự xâm nhập của nước và bụi, xếp hạng an toàn theo CAT III 1000 V cùng chế độ bảo hành dài hạn theo chỉ định của thương hiệu Fluke.
Ngoài những chức năng chính trên, Fluke T5-1000 còn được tích hợp tính năng tiếng bíp liên tục cung cấp các bài kiểm tra chạy/không chạy nhanh chóng. Chế độ Auto-off để tiết kiệm pin khi không sử dụng.
Chính vì thế, nếu làm việc trong môi trường chuyên nghiệp, cần dải đo lớn thì lựa chọn ampe kìm Fluke T5-1000 sẽ rất hợp lý.
Thông số kỹ thuật của Fluke T5-1000
Dòng điện AC (RMS) | Phạm vi | 0 đến 100 A | |
Độ chính xác (50/60 Hz) | 3% ± 3 lần đếm | ||
Phản ứng AC | Tính trung bình | ||
Điện áp AC/DC | Dải đo | 0 đến 1000 V | |
Độ chính xác | AC: 1,5% ± 2 lần đếm | ||
DC: 1% ± 1 lần đếm | |||
Điện trở | Dải đo | 0 đến 1000 Ω | |
Tiếng bíp liên tục | Bật ở < 25 Ω, tắt ở > 400 Ω | ||
Đèn LED chỉ báo V | Đảm bảo trên 30 V AC | ||
Độ mở hàm | 12,9 mm (0,5 inch) | ||
Kích thước dây tối đa | Cáp 1/0 THHN | ||
Thông số kỹ thuật môi trường | |||
Nhiệt độ hoạt động | -10°C đến 50°C | ||
Nhiệt độ bảo quản | -30°C đến 60°C | ||
Độ ẩm (không ngưng tụ) | 0% đến 95% (5°C đến 30°C); 0% đến 75% (30°C đến 40°C); 0% đến 45% (40°C đến 50°C) | ||
Chống bụi/nước | Có | ||
Độ cao hoạt động | Tối đa 2000 mét | ||
Hệ số nhiệt độ | 0,1 x (độ chính xác được chỉ định)/°C (< 18°C hoặc > 28°C) | ||
Thông số kỹ thuật an toàn | |||
Danh mục đo lường | IEC 61010-2-032, IEC61010-2-033: CAT IV 600 V / CAT III 1000 V, 100 A AC | ||
Cơ quan phê duyệt | CSA, TUV | ||
Điện áp tối đa | 1000 V giữa bất kỳ thiết bị đầu cuối nào và mặt đất | ||
Thông số kỹ thuật chung | |||
Kích thước/Trọng lượng | 30,5 x 51 x 203 mm/300 g | ||
Bảo hành | Hai năm | ||
Loại pin | 2 x AA | ||
Tuổi thọ pin: Kẽm clorua 200 giờ, kiềm 400 giờ | |||
Chỉ báo pin thấp | Có |
Hưng Tuấn (xác minh chủ tài khoản) –
Shop tư vấn rất nhiệt tình, Cty làm ăn rất uy tín. Giá oke
codonsoma21 (xác minh chủ tài khoản) –
Hàng đẹp y hình, cầm nặng đầm tay, còn chất lượng thì phải chờ thời gian.
tungquangbui (xác minh chủ tài khoản) –
Hàng tốt chất lượng còn đồ bền phải đợi xem. Nói chung hàng ok ổn
manhtienhn (xác minh chủ tài khoản) –
Quá đẹp , chất lượng sản phẩm rất tốt tuyệt vời luôn ý , đongns gói ok luôn quá dk