Giới thiệu thiết bị ghi dữ liệu nhiệt độ LogTag TICT
LogTag® TICT là một thiết bị chỉ thị nhiệt độ điện tử có chi phí thấp, được thiết kế để theo dõi các chỉ số nhiệt độ và thời gian trong các ứng dụng vận chuyển, với thời gian sử dụng lên đến 45 ngày.
Sản phẩm này có khả năng giám sát và ghi lại các chỉ số theo bốn giới hạn nhiệt độ đã được cài đặt sẵn tại nhà máy trong thời gian tối đa 45 ngày. Màn hình LCD sẽ hiển thị “OK” khi điều kiện môi trường nằm trong giới hạn cho phép. Nếu nhiệt độ vượt quá hai giới hạn cảnh báo cao hoặc giảm xuống dưới hai giới hạn cảnh báo thấp, thiết bị sẽ hiển thị cảnh báo “REJECT”, cho biết hàng hóa cần được kiểm tra thêm.
LogTag® TICT được cấu hình sẵn tại nhà máy cho một trong các hồ sơ theo dõi khác nhau. Các hồ sơ đặc biệt cũng có thể được cung cấp theo yêu cầu, tùy thuộc vào các điều kiện nhất định.
Tổng quan sản phẩm
Phạm vi đo lường rộng
Phạm vi đo lường từ -25 độ C đến + 60 độ C: cho phép LogTag TICT được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, từ vận chuyển thực phẩm đến dược phẩm, đảm bảo theo dõi chính xác trong mọi điều kiện.
Độ chính xác cao
Độ chính xác tốt hơn ±0,5°C trong khoảng -10°C đến +25°C: Điều này giúp đảm bảo rằng dữ liệu nhiệt độ được ghi lại là đáng tin cậy, giảm thiểu sai sót có thể xảy ra.
Khả năng ghi âm dữ liệu
Ghi lại nhiệt độ tối thiểu và tối đa cho mỗi ngày trong 45 ngày: Khả năng này cho phép người dùng theo dõi điều kiện bảo quản trong thời gian dài, giúp đánh giá tình trạng hàng hóa khi đến nơi.
Thông số kỹ thuật
Mô hình sản phẩm | TICT. |
Phạm vi đo lường cảm biến | -25°C đến +60°C (-13°F đến +140°F). |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động | -25°C đến +60°C (-13°F đến +140°F). |
Phạm vi nhiệt độ lưu trữ | 0°C đến +40°C (32°F đến +104°F). |
Độ chính xác đọc nhiệt độ định mức | Tốt hơn ±0,5°C đối với -10°C đến +25°C. Tốt hơn ±1,0°C đối với -25°C đến -10°C Tốt hơn ±1,0°C đối với +25°C đến +60°C. Hiệu suất thực tế thường tốt hơn nhiều so với các giá trị định mức. Các số liệu về độ chính xác có thể được cải thiện bằng cách hiệu chuẩn lại. |
Độ phân giải đọc nhiệt độ định mức | 0,1°C cho -20°C đến +60°C. LogTag Analyzer® hiện hiển thị đến một chữ số thập phân của °C hoặc °F. Độ phân giải gốc là độ phân giải được lưu trữ trong LogTag®. |
Thời gian phản ứng của cảm biến | Thông thường ít hơn 7 phút (T90) trong không khí chuyển động (1m/s). |
Khả năng ghi âm | Nhiệt độ tối thiểu và tối đa cho mỗi ngày trong 45 ngày. Lần kích hoạt đầu tiên của mỗi báo động cho mỗi ngày bao gồm thời gian kích hoạt và thời lượng của mỗi sự kiện. Xin lưu ý rằng TICT không lưu trữ từng lần đo nhiệt độ riêng lẻ được thực hiện. |
Khoảng thời gian lấy mẫu | Nhà máy cài đặt sẵn từ 1 đến 59 phút; khoảng thời gian 5 phút cho cấu hình 0001. |
Tùy chọn bắt đầu ghi nhật ký | Nhấn nút khởi động. Nhà máy cài đặt sẵn từ 1 đến 255 phút; độ trễ 60 phút cho cấu hình 0001. |
Chỉ báo ghi âm | OK ✔ = Nhiệt độ vẫn nằm trong giới hạn báo động. Từ chối X = Sự kiện báo động đã được tạo |
Sự kiện báo động | Bốn sự kiện báo động được cài đặt sẵn tại nhà máy, hai sự kiện quá nhiệt và hai sự kiện dưới nhiệt. Mỗi sự kiện báo động có thể là từ chối tức thời hoặc từ chối tích lũy. Nó cũng có thể bị vô hiệu hóa. |
Môi trường | IP64. |
Nguồn điện | Pin CR2032 3V LiMnO2 (Cố định). |
Tuổi thọ pin | Thời gian lưu trữ tối thiểu là 1 năm 6 tháng trước khi ‘bắt đầu’. Thời gian giám sát: 45 ngày. Thời gian truy cập (hiển thị) tối thiểu là 6 tháng sau khi ‘dừng’. |
Đồng hồ thời gian thực | Đồng hồ thời gian thực tích hợp. Độ chính xác định mức ±25ppm @ 25°C (tương đương với 2,5 giây/ngày). Hệ số nhiệt độ định mức là -0,034 ±0,006ppm/°C (tức là thường là +/- 0,00294 giây/ngày/°C). |
Kích cỡ | 71,5mm (Rộng) x 33,0mm (Cao) x 8,6mm (Sâu). |
Cân nặng | 23g. |
Vật liệu vỏ máy | Polycarbonate. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.