Đồng hồ vạn năng Fluke 83V
Đồng hồ vạn năng Fluke 83 V là một sản phẩm ấn tượng thuộc Fluke 80 Series, bao gồm các model khác nữa là Fluke 87V, Fluke 87V EX và Fluke 87V/E2. Từ các phòng điều khiển cho đến nhà máy, các kỹ sư và kỹ thuật viên công nghiệp đều tin tưởng sử dụng thiết bị này cho công việc của mình.
Thiết kế nổi bật của đồng hồ vạn năng Fluke 83V
Ấn tượng ban đầu đối với sản phẩm này là nó có dáng vẻ chắc chắn, gam màu vàng – đen nổi bật, viền bo cong mềm mại mang tới một ngoại hình cân đối, bắt mắt. Thêm vào đó, thiết bị có kích thước nhỏ gọn, thân thiện với người dùng, trọng lượng nhẹ giúp cho thao tác thoải mái, thuận tiện làm việc trong nhiều vị trí khác nhau.
Thiết kế của model vạn năng kế này mang kiểu dáng cổ điển với bao da có thể tháo rời cùng với bộ kiểm tra đầu dò và đầu dò được tích hợp sẵn. Màn hình hiển thị chữ số lớn (6000 số, 3-3/4 chữ số) với đèn nền hai tầng sáng, giúp người dùng dễ đọc các thông số hơn các dòng cũ.
Bên cạnh đó, các phím chức năng được chú thích ký hiệu dễ hiểu, sử dụng đơn giản hơn bao giờ hết. Đồng hồ đo điện Fluke 83V được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến, đảm bảo chất liệu đều là hàng cao cấp cho độ bền cao khi sử dụng.
Fluke 83V mang đến khả năng đo đa dạng, độ chính xác cao
Đồng hồ vạn năng công nghiệp Fluke 83V có khả năng đo lên đến 1000V AC và DC, hỗ trợ hiệu quả cho công việc của các thợ điện công nghiệp. Thiết bị có có thể đo điện trở, liên tục và kiểm tra diode, đo tần số đến 200 kHz và% chu kỳ nhiệm vụ.
Ngoài ra, Fluke 83 V có chế độ tự động và thủ công giúp cho sự linh hoạt trong quá trình sử dụng của người dùng thêm tốt hơn từ nhà sản xuất Fluke mang lại. Sản phẩm thuộc dòng Fluke 80 mang lại sự chính xác và khả năng khắc phục sự cố nâng cao, hỗ trợ giải quyết các vấn đề một cách nhanh chóng và hiệu quả.
– Thiết bị có chức năng bộ lọc thông thấp giúp đo điện áp và tần số chính xác trên các thiết bị có tần số nhiễu.
– Chức năng lấy giá trị đỉnh để phát hiện các vấn đề chập chờn và điện áp quá độ trong chỉ 250 micrô giây (µs).
– Chức năng cảnh báo đầu vào (Input Alert) cung cấp cho bạn cảnh báo bằng âm thanh khi dùng sai vị trí giắc cắm que đo.
– Sử dụng trong môi trường CAT IV 600V/CAT III 1000V, có thể chịu được xung điện áp vượt quá đến 8,000 V và giảm rủi ro có liên quan đến quá điện áp và tăng vọt điện áp (gai điện).
– Ghi tối thiểu/tối đa/trung bình với Min/Max Alert để tự động ghi lại các biến thể.
– Chế độ tương đối để loại bỏ nhiễu thử chì từ các phép đo ohms thấp.
– Chạm Giữ để ghi lại các số đọc ổn định tránh tín hiệu nhiễu.
Thông số kỹ thuật của đồng hồ vạn năng Fluke 83V
Thông số kỹ thuật | ||
Điện áp DC | Dải đo | 1000V |
Độ chính xác | ±(0,1%+1) | |
Độ phân giải | 100 µV | |
Điện áp AC | Dải đo | 1000V |
Độ chính xác | ±(0,5%+2) | |
Dải tần của dòng điện AC | 5kHz | |
5kHz | 5kHz | |
Dòng điện DC | Dải đo | 10A (tối đa 20 A trong 30 giây) |
Độ chính xác | ±(0,4%+2) | |
Độ phân giải | 0,01 mA | |
Dòng điện AC | Dải đo | 10A (tối đa 20 A trong 30 giây) |
Độ chính xác | ±(1,2%+2) | |
Độ phân giải | 0,1 µA | |
Điện trở | Dải đo | 50 MΩ |
Độ chính xác | ±(0,4%+1) | |
Độ phân giải | 0,1Ω | |
Điện dung | Dải đo | 9.999 µF |
Độ chính xác | ±(1%+2) | |
Độ phân giải | 0,01 nF | |
Tần số
| 200 kHz | |
±(0,005%+1) | ||
0,01 Hz | ||
Chu trình hoạt động
| Chu trình hoạt động tối đa | 99,9% |
Độ chính xác | ±(0,2%/KHz +0,1%) | |
Độ phân giải | 0,1% | |
Độ dẫn điện
| Độ dẫn điện tối đa | 60,00 nS |
Độ chính xác | ±(1,0%+10) | |
Độ phân giải | 0,01 nS | |
Đi-ốt
| Dải đo | 3 V |
Độ chính xác | ± (2 % + 1) | |
Độ phân giải | 1 mV | |
Phạm vi chu trình hoạt động | Độ chính xác | Trong phạm vi ± (0,2%/kHz + 0,1 %) |
Thông số kỹ thuật về môi trường
Nhiệt độ hoạt động | -20°C đến +55°C |
Nhiệt độ bảo quản | -40°C đến +60°C |
Độ ẩm (không ngưng tụ) | 0% – 90% (0°C – 35°C) 0% – 70% (35°C – 55°C) |
Độ cao hoạt động | 2000 m |
Thông số kỹ thuật an toàn
Tiêu chuẩn quá áp | EN 61010-1 đến 1000 V CAT III, 600V CAT IV |
EN 61010-1 đến 1000 V CAT III, 600V CAT IV | Chứng nhận bởi UL, CSA, TÜV, VDE |
Thông số cơ và kỹ thuật chung
Kích thước | 201 x 98 x 52 mm (có khung) | |
Khối lượng | 355 g | |
Khối lượng gồm vỏ bảo vệ và chân đứng Flex-Stand | 624 g | |
Màn hình
| Kỹ thuật số | 6000 counts cập nhật 4/giây |
Analog | 32 đoạn, cập nhật 40/giây | |
Tần số | 19.999 counts, cập nhật 3/giây khi > 10 Hz | |
Bảo hành | Trọn đời | |
Tuổi thọ pin | Pin kiềm Alkaline | Thông thường là ~400 giờ, không có đèn nền |
Va đập | Chịu va đập rơi từ độ cao 1 m theo IEC 61010-1:2001 | |
Rung động | Theo tiêu chuẩn MIL-PRF-28800 đối với thiết bị cấp 2 |
Chí nguyễn (xác minh chủ tài khoản) –
Hàng của value thì không phải bàn rồi chúc ae thợ làm an toàn
dangxuanvinh1 (xác minh chủ tài khoản) –
Hàng của value thì không phải bàn rồi chúc ae thợ làm an toàn