Ampe kìm Sanwa DCM2000DR
Sanwa DCM2000DR là đồng hồ kẹp AC/DC kỹ thuật số của thương hiệu Sanwa đến từ Nhật Bản. Thiết bị được tích hợp công nghệ True RMS, được thiết kế để đo trong phạm vi được chỉ định bởi CAT 61010-1 IV, 1000 V. Do đó, nó phù hợp để đo dòng điện và điện áp của mạch điện áp thấp, thiết bị điện và các cơ sở cung cấp điện.
Đặc trưng và tính năng nổi bật của Sanwa DCM2000DR
Chiếc đồng hồ kẹp này có đầy đủ các chức năng của một thiết bị DMM, được thiết kế cho DC, AC và đo DC + AC với nhiều ưu điểm như:
Sanwa DCM2000R sử dụng màn hình hiển thị kép
Một trong những ưu điểm nổi bật nhất về thiết kế của ampe kìm này đó chính là màn hình hiển thị kép hai kết quả đo cùng lúc. Có thể đo dòng điện và điện áp hoặc dòng điện và tần số. Nhờ vậy mà người dùng có thể linh hoạt hơn trong việc theo dõi, quan sát các kết quả.
Bên cạnh đó, màn hình của ampe kìm Sanwa DCM 2000R còn được trang bị thêm đèn nền chiếu sáng để giúp hỗ trợ tốt nhất cho các công việc đo đạc, đặc biệt là trong các khu vực ánh sáng yếu.
Khả năng đo lường đa dạng của Sanwa DCM2000R
Sanwa được biết đến là thương hiệu chuyên sản xuất các loại thiết bị đo điện chất lượng hàng đầu của Nhật Bản. Chính vì thế, ampe kìm DCM 2000R sở hữu khả năng hoạt động ổn định, đáp ứng đa dạng chức năng đo điện (đo điện áp, dòng điện, điện trở, tần số, kiểm tra dẫn điện…). Cụ thể:
– Khả năng đo điện áp AC/DC lên tới 1000 V, độ chính xác ± 0.5% + 5
– Đo dòng điện AC/DC tối đa 2000 A, độ chính xác cao ± 2% + 5
– Đo điện trở 40 MΩ, đo tần số lên đến 1999 Hz, đo điện dung tối đa 2000 µF.
Các tính năng khác của đồng hồ kẹp Sanwa DCM2000R
Ampe kìm Sanwa DCM2000R là sản phẩm luôn được giới kỹ thuật ưa chuộng và tin dùng vì nó được tích hợp nhiều tính năng thông minh như:
– Lựa chọn phạm vi tự động (Auto) tránh bất cập chọn nhầm thang đo
– Chế độ đo đỉnh (PEAK) để cập nhật và hiển thị kết quả đo lớn nhất trên màn hình
– Chỉ báo pin yếu: Biểu tượng nhấp nháy hoặc sáng khi pin giảm xuống dưới khoảng 2,3 V
– Giữ giá trị (HOLD) để dàng quan sát kết quả đo hơn, hỗ trợ lưu số liệu đo tại một thời điểm nhất định.
– Công nghệ True RMS: giúp đo chính xác trong môi trường sóng thuần, sóng bất thường (sóng không hình sin).
Thông số kỹ thuật
Chức năng | Phạm vi | Độ chính xác | Độ phân giải |
Dòng điện AC | 200/2000 A | ±(2.0%+5) | 0,1 A |
Dòng điện DC | 200/2000 A | ±(2.0%+5) | 0,1 A |
Điện áp AC | 6/60/600/1000 V | ±(1.2%+5) | 0,001 V |
Điện áp DC | 6/60/600/1000 V | ±(0.5%+5) | 0,001 V |
Điện trở | 600 Ω 6/60/600 kΩ 6/40 MΩ | ±(0.5%+5) | 0,1 Ω |
Tần số | 10 ~ 1999 Hz | ±(0.1%+4) | 0.01 Hz |
Điện dung | 60/600 nF 6/60/600/2000 μF | ±(2.0%+5) | 0,01 nF |
Kiểm tra liên tục | Còi phát ra âm thanh ở mức dưới 10 – 200 Ω Điện áp mở: xấp xỉ 0,5 V | ||
Kiểm tra điốt | Điện áp mở: xấp xỉ 1.8 V | ||
Cảm biến EF | Phát hiện điện áp hoặc điện trường khoảng 60 V trở lên. Biểu đồ thanh và tiếng bíp ngắt quãng thay đổi theo ba bước tùy theo cường độ trường (50/60 Hz) | ||
Tốc độ lấy mẫu | 5 lần/giây | ||
Băng thông | 50 ~ 400 Hz | ||
Màn hình | 6000/1999 Hz | ||
Đầu vào bảo vệ quá tải tối đa | DC/AC 1100 V CT: DC/AC 2000 A | ||
Đường kính kẹp/Kích thước dây dẫn | Φ55 mm/20 x 66 mm | ||
Nguồn cấp | R6Px2 | ||
Tuổi thọ pin | Một chức năng: Xấp xỉ 80 giờ. Các chức năng khác ngoài A: Xấp xỉ 240 giờ. (Pin kẽm-carbon/Tắt đèn nền) | ||
Kích thước/khối lượng | (H x W x D) 264 × 97 × 43 mm/Xấp xỉ 640 g | ||
Tiêu chuẩn an toàn | IEC61010 CAT Ⅳ 1000 V |
Minh Phước (xác minh chủ tài khoản) –
Đã nhận đc hàg shop đóng gói cẩn thận! Sản phẩm rất tốt !
nguyenthy2822 (xác minh chủ tài khoản) –
Sản phẩm ok chất lượng tốt giao hàng nhanh, đóng gói cẩn thận.
tuan24202001 (xác minh chủ tài khoản) –
Rất hài lòng về sản phẩm, đóng gói cẩn thận, đồng hồ hoạt động tốt, túi đựng có ngăn.
phuongnam61 (xác minh chủ tài khoản) –
Sản phẩm thấy đánh giá 5 sao nhiều nên mình chọn mua, mặc dù không quá nhiều tiền nhưng cũng không phải hàng rẻ tiền.
vanhuynh93 (xác minh chủ tài khoản) –
Shop giao hàng nhanh , đóng gói kỹ , nhân viên giao hàng nhiệt tình