Ampe kìm phân tích công suất PCE-PCM 1
Ampe kìm phân tích công suất PCE-PCM 1 là máy đo công suất hoặc phân tích công suất ba pha đa năng được sử dụng để đo dòng điện xoay chiều (AC), điện áp (TRMS) và tần số để xác định hoạt động (kW), rõ ràng (kVA) và phản ứng (kVAR) năng lượng cũng như tiêu thụ năng lượng hoạt động (kWh). PCE-PCM 1 có cả góc pha và hệ số công suất (cos) đều được hiển thị trên màn hình đèn nền lớn và dễ đọc của máy đo cầm tay.

Xem thêm: Máy phân tích công suất PCE-ND30
Tính năng, đặc điểm
- Công suất hoạt động (kW)
- Công suất biểu kiến (kVA)
- Công suất phản kháng (kVAR)
- Hệ số công suất (cos φ)
- Góc pha
- Bộ đếm năng lượng hoạt động (kWh)
- Chọn phạm vi tự động
- Điện áp
- Dòng điện (AC)
- RMS thực
- Tần suất
- Bộ nhớ trong tiết kiệm tới 99 giá trị đo
- Giá trị tối thiểu / tối đa
- Giữ dữ liệu
Thông số kỹ thuật
Chức năng đo | Dải đo | Độ chính xác |
---|---|---|
Điện áp AC | 100 / 400 / 750 V | ± (1,2% giá trị đo + 5 chữ số) |
Dòng điện AC | 40 / 100 / 400 / 1000 A | ± (2,0% giá trị đo + 5 chữ số) |
Công suất tác dụng | 4 … 750 kW | ± (3,0% giá trị đo + 5 chữ số) |
Công suất biểu kiến | 4 … 750 kVA | ± (3,0% giá trị đo + 5 chữ số) |
Công suất phản kháng | 4 … 750 kVAr | ± (3,0% giá trị đo + 5 chữ số) |
Năng lượng tác dụng (kWh) | 1 … 9999 kWh (bộ đếm) | ± (3,0% giá trị đo + 2 chữ số) |
Hệ số công suất (cos φ) | 0,3 … 1 (thuần cảm hoặc thuần dung) | ± (0,02% giá trị đo + 2 chữ số) (áp dụng với ≥10 A / 45 V) |
Góc pha | 0 … 90° | ± 2,0° |
Tần số | 50 … 200 Hz | ± (0,5% giá trị đo + 5 chữ số) |
Thông số chung
Đặc điểm | Giá trị |
---|---|
Bộ nhớ trong | Lưu tối đa 99 giá trị đo |
Hiển thị | 4 chữ số (9999), có biểu đồ cột và đèn nền |
Nguồn cấp | 1 pin 9V |
Kích thước | 105 × 47 × 294 mm (4.1 × 1.8 × 11.5 in) |
Trọng lượng | 495 g (1.1 lbs) |
Phân cấp quá áp | CAT IV 600 V / CAT III 1000 V |
Mai Quý Ly (xác minh chủ tài khoản) –
shop tận tình luôn nè, ship hàng cực nhanh.
J Huỳnh (xác minh chủ tài khoản) –
Đã nhận đc hàg shop đóng gói cẩn thận! Sản phẩm rất tốt !