Ampe kìm HT9020
HT9020 là máy phân tích chất lượng điện chuyên nghiệp dạng kẹp của thương hiệu HT-Instruments. Sản phẩm được thiết kế trên dây chuyền công nghệ tiên tiến, sở hữu nhiều chức năng đo đạc chất lượng mang lại hiệu quả cao nhất cho công việc.
Khả năng làm việc đa dạng của HT9020
Ampe kìm này được thiết kế để đo dòng điện DC, AC+DC TRMS lên đến 1000A theo CAT IV 600V tuân thủ tiêu chuẩn IEC/EN61010-1. Ngoài ra, thiết bị còn thực hiện các phép đo khác trong các hệ thống cân bằng một pha hoặc ba pha như:
– Đo công suất và năng lượng hoạt động
– Đo công suất phản kháng, biểu kiến
– Phân tích sóng hài điện áp và dòng điện lên đến bậc 25 với tính toán THD%
Ngoài ra, ampe kìm HT9020 còn có chức năng kiểm tra trình tự pha và sự phù hợp của pha bằng phương pháp đo 1 dây cũng như phát hiện bất kỳ sự kiện nào liên quan đến dòng khởi động động cơ điện (DYNAMIC INRUSH).
DYNAMIC INRUSH là gì?
DYNAMIC INRUSH™ cho phép đo dòng khởi động với các khung thời gian do người dùng xác định. Nó cung cấp các phép đo đáng tin cậy hơn so với các máy kiểm tra khung thời gian cố định tiêu chuẩn. Người dùng có cơ hội xem lại và hiển thị phép đo bằng cách áp dụng các khung thời gian khác nhau.
Ví dụ: Nếu người dùng thực hiện phép đo sử dụng khung thời gian 100 mili giây, bạn có thể xử lý hậu kỳ phép đo tương tự bằng cách áp dụng khung thời gian: 16,7, 20, 50, 100, 150 hoặc 200 mili giây.
Điều này mang lại sự linh hoạt tối đa cho từng phép đo và tránh phải đo đi đo lại để có được giá trị dòng khởi động thực. Bên cạnh đó, ampe kìm HT9020 được cung cấp chứng chỉ hiệu chuẩn có thể theo dõi.
Các tính năng khác trên ampe kìm HT9020
Bên cạnh những chức năng đo đạc chính, thiết bị còn được trang tích hợp thêm nhiều tính năng ưu việt để tối đa hiệu quả công việc cho người dùng như:
– Kiểm tra điện trở và tính liên tục với buzzer
– Đo tần số
– Giữ dữ liệu
– Màn hình LCD có đèn nền và thanh biểu đồ
– Đo giá trị đỉnh/lớn nhất/nhỏ nhất
– Tự động tắt nguồn để tiết kiệm pin
Thông số kỹ thuật
Điện áp DC (Bảo vệ quá tải: 1000 V.DC/AC rms) | ||||||||||
Dải đo | Độ phân giải | Độ chính xác | Trở kháng đầu vào | |||||||
0.1 – 999.9 V | 0.1 V | ±(1.0%rdg + 3) | 1 MW | |||||||
Điện áp AC (AC+DC) TRMS (Trở kháng đầu vào: 1 MW) | ||||||||||
Dải đo | Độ phân giải | Độ chính xác | Bảo vệ quá tải | |||||||
±(1.0%rdg + 3) | 1000 V.DC/AC rms | |||||||||
Điện áp AC/DC – Tối đa/Tối thiểu/Đỉnh (Thời gian đáp ứng: 1 s) | ||||||||||
Dải đo | Độ phân giải | Độ chính xác | Bảo vệ quá tải | |||||||
0.5 – 999.9 V | 0.1 V | ±(3.5%rdg + 5) | 1000 V.DC/AC rms | |||||||
Dòng điện DC | ||||||||||
Dải đo | Độ phân giải | Độ chính xác | Bảo vệ quá tải | |||||||
0.1 – 999.9 A | 0.1 A | ±(2.0%rdg + 5) | 1000 A.DC/ACrms | |||||||
Dòng điện AC (AC+DC) TRMS | ||||||||||
Dải đo | Độ phân giải | Độ chính xác | Bảo vệ quá tải | |||||||
0.5 – 999.9 A | 0.1 A | ±(1.0%rdg + 5) | 1000 A.DC/ACrms | |||||||
Dòng điện AC/DC – Tối đa/Tối thiểu/Đỉnh (Thời gian đáp ứng: 1 s) | ||||||||||
Dải đo | Độ phân giải | Độ chính xác | Bảo vệ quá tải | |||||||
0.5 – 999.9 A | 0.1 A | ±(3.5%rdg + 5) | 1000 A.DC/ACrms | |||||||
Dòng khởi động DC, AC+DC TRMS | ||||||||||
Dải đo | Độ phân giải | Độ chính xác PEAK/Max RMS | Bảo vệ quá tải | |||||||
1 – 99.9 A | 0.1 A | ±(2.0% rdg + 5) | 1000 A.DC/ACrms | |||||||
10 – 999 A | 1 A | |||||||||
Kiểm tra điện trở và tính liên tục (Còi: 1 W – 150 W) | ||||||||||
Dải đo | Độ phân giải | Độ chính xác | Bảo vệ quá tải | |||||||
0 W – 199.9 W | 0.1 W | ±(1.0%rdg + 5dgt) | 1000 V.DC/ACrms 1000 A.DC/ACrms | |||||||
200 W – 1999 W | 1 W | |||||||||
2 kW –19.99 kW | 0.01 kW | |||||||||
20 kW – 29.9 kW | 0.1 kW | |||||||||
Tần số với dây dẫn và hàm | ||||||||||
Dải đo | Độ phân giải | Độ chính xác | Bảo vệ quá tải | |||||||
42.5 – 69 Hz | 0.1 Hz | ±(1.0%rdg + 5dgt) | 1000 V.DC/ACrms 1000 A.DC/ACrms | |||||||
Thứ tự pha và tương ứng pha | ||||||||||
Dải điện áp | Dải tần số | Bảo vệ quá tải | ||||||||
100 – 1000 V | 42.5 – 69 Hz | 1000 V.DC/ACrms | ||||||||
Công suất DC | ||||||||||
Dải đo (kW) | Độ phân giải | Độ chính xác | ||||||||
0 – 99,99 | 0.01 | ±(3.0%rdg + 3dgt) | ||||||||
100 – 999,9 | 0.1 | |||||||||
Công suất thuần, Công suất biểu kiến AC (AC + DC TRMS) | Dải đo | 0 ~ 999,9 kW | ||||||||
Độ chính xác | ± (2,0% rdg + 3dgt) | |||||||||
Công suất phản kháng AC (AC + DC TRMS) | Dải đo | 0 ~ 999,9 kW | ||||||||
Độ chính xác | ± (2,0% rdg + 3dgt) | |||||||||
Năng lượng thuần AC (AC + DC TRMS) | Dải đo | 0 ~ 999,9 kW | ||||||||
Độ chính xác | ± (2,0% rdg + 3dgt) | |||||||||
Hệ số công suất | Dải đo | 0,20 ~ 1,00 | ||||||||
Độ chính xác | ± (2,0% rdg + 2dgt) | |||||||||
Sóng hài điện áp và dòng điện | ||||||||||
Bậc | Tần số cơ bản | Độ phân giải [V], [A] | Độ chính xác | |||||||
0 | 42.5 – 69 Hz | 0.1V /0.1A | ±(5.0%rdg+20dgt | |||||||
1 – 25 | ±(5.0%rdg+10dgt) | |||||||||
THD% | 0.1% | ±(10.0%rdg+10dgt) |
Thông số kỹ thuật chung
Kích thước (L x W x H) | 252 x 88 x 44 mm |
Trọng lượng (bao gồm cả pin) | 420g |
Kích thước dây dẫn | Tối đa 45mm |
Nguồn cấp | Loại pin: 2 pin 1.5V loại AAA IEC LR03 |
Tuổi thọ pin: 150 giờ sử dụng liên tục | |
Tự động tắt nguồn: sau 5 phút không sử dụng | |
Màn hình | Ma trận điểm đồ họa, 128×128 pxl với đèn nền |
Tỷ lệ lấy mẫu: 128 mẫu/thời gian (@ 50Hz) | |
Tốc độ cập nhật hiển thị: 1 lần/giây | |
Chế độ chuyển đổi: TRMS | |
Điều kiện môi trường | Nhiệt độ tham chiếu: 23°C ± 5°C |
Nhiệt độ hoạt động: 0°C ÷ 40°C | |
Độ ẩm hoạt động: <80%RH | |
Nhiệt độ bảo quản: -10°C ÷ 60°C | |
Độ ẩm bảo quản: <70%RH | |
An toàn | Tuân theo: IEC/EN 61010-1, IEC/EN61010-2-032 |
EMC: IEC/EN61326-1 | |
Mức độ ô nhiễm: 2 | |
An toàn của dây dẫn thử nghiệm
| IEC/EN61010-031 |
Cách nhiệt: cách điện kép | |
Chiều cao hoạt động | 2000 m |
Xếp hạng | CAT IV 600V nối đất Tối đa 1000V giữa các đầu vào |
Văn Thanh (xác minh chủ tài khoản) –
San pham dung theo nhu mo ta, giao hang nhanh chong.
thiend1998 (xác minh chủ tài khoản) –
Hàng nhận đúng và đủ. Chúc shop mua bán đắt khách. Sẽ ủng hộ sh khi cần. Dịch bệnh mọi ng giữ sức khoẻ. Thanks
hoangminhhang2 (xác minh chủ tài khoản) –
Hàng của value thì không phải bàn rồi chúc ae thợ làm an toàn